VTCC 31776

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31776
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Myrothecium sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 10 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 20-25 mm, bề mặt màu trắng, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, mặt sau màu trắng ngà.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử tập trung thành chùm. Bào tử hình hạt gạo thuôn nhọn 2 đầu, kích thước (6,8-8,0) x (2,3-2,6) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaacag ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caacagctca
51 aatttgaaat ctggccctag gcccgagttg taatttgcag aggatgcttt
101 tggcaaggtg ccttccgagt tccctggaac gggacgccat agagggtgag
151 agccccgtct ggtcggacac cgagcctctg taaagctcct tcgacgagtc
201 gagtagtttg ggaatgctgc tcaaaatggg aggtatatgt cttctaaagc
251 taaataccgg ccagagaccg atagcgcaca agtagagtga tcgaaagatg
301 aaaagcactt tgaaaagaga gttaaatagc acgtgaaatt gttgaaaggg
351 aagcgtttat gaccagactt ggcccggttg atcatccagc cttctggctg
401 gtgcactctg ccggtccagg ccagcatcag ttcgtcgcgg gggataaagg
451 tttcgggaat gtatctcctc cgggagtgtt atagcccgtt gcgtaatacc
501 ctgcggtgga ctgaggtccg cgctctgcaa ggatgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Others: