VTCC 31782

14:05 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31782
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Talaromyces sp.
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 30-35 mm, bề mặt màu trắng vàng, dạng xốp mịn, rìa khuẩn lạc màu vàng tươi, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh từ 2-3 nhánh. Trên mỗi nhánh mọc ra 2-3 thể bình hình chai, kích thước (8,5-11,2) x (3,5-4,4) µm. Bào tử đơn hình cầu, nhẵn, kích thước (2,2-4,3) x (2,1-4,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 aaaccaaccg ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaat ctggcccctc tggggtccga gttgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggtgc ggtccccgtc taagtgccct ggaacgggcc gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtctgggat gggcggccgc gcccgtgtga agctccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aagcgggtgg taaatttcat
251 ctaaagctaa atactggccg gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttga aaagagagtt aaatagcacg tgaaattgtt
351 gaaagggaag cgttgtccac cagactcgcc cgggggggct cagccggcac
401 gtgtgccggt gtactcctct ccgggcgggc cagcatcggt ttgggcggct
451 ggtgaaaggc cccgggaatg taccaccctt cggggtgcct tatagcccgg
501 ggtgccatgc agccagcctg gaccgaggcc cgcgcttcgg cgaggatgct
551 g
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: