VTCC 31795

03:13 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31795
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus sp.
Địa điểm phân lập: Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28ºC, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 48-52 mm, bề mặt màu nâu đen, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, viền màu trắng, mặt trái màu nâu nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử nhẵn, vách dầy, kích thước (300-3000) x (7,0-20) μm. Phần cuối phình to tạo thành bọng hình cầu, gần cầu. Thể bình chủ yếu 2 tầng: thể bình sơ cấp kích thước (8,0-15)x (3,0-6,0) μm bao phủ toàn bộ bề mặt bọng, thể bình thứ cấp kích thước (3,0-10) x (3,0-4,0) μm. Bào tử hình cầu, trứng, ovan, hạt chanh tương đối nhẵn, kích thước 3,0-9,0 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggct ccttcggggt
101 ccgcattgta atttgcagag gatgcttcgg gcgcagcccc cgtctaagtg
151 ccctggaatg ggccgtcgga gagggtgaga atcccgtctg ggatggggtg
201 cctgtgtccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatatt ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
401 tcgctcgcgg ggttcagccg gcattcgtgc cggtgtactt ccccgtgggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggcctccgg aatgtagcgc
501 ccttcggggc gccttatagc cgggggtgca atgcggccag cctggaccga
551 ggaacgcgct tcggctcgga cgctggcata a
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: