VTCC 40895

02:54 27/04/2024

Mã VTCC: VTCC 40895
Mã số cũ: VTCC-A0895
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Streptomyces manipurensis
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: YS
Nhiệt độ sinh trưởng: 28-30°C
Thời gian nuôi cấy: 5 ngày
pH: 7,0-7,3
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường YS, khuẩn lạc to lồi, mép tạo viền có dạng sợi tia nhỏ; hệ sợi khí sinh phát triển mạnh có màu nâu, hệ sợi cơ chất có màu trắng đục; kích thước khuẩn lạc 1-3 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Chuỗi bào tử có dạng chuỗi thẳng, bề mặt bào tử nhẵn khi phát triển trên môi trường YS.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 acacatgcaa gtcgaacgat gaagcccttc ggggtggatt agtggcgaac
51 gggtgagtaa cacgtgggca atctgccctt cactctggga caagccctgg
101 aaacggggtc taataccgga taccactcct gtccgcatgg gcaggggttg
151 aaagctccgg cggtgaagga tgagcccgcg gcctatcagc ttgttggtgg
201 ggtaacggcc caccaaggcg acgacgggta gccggcctga gagggcgacc
251 ggccacactg ggactgagac acggcccaga ctcctacggg aggcagcagt
301 ggggaatatt gcacaatggg cgaaagcctg atgcagcgac gccgcgtgag
351 ggatgacggc cttcgggttg taaacctctt tcagcaggga agaagcgaaa
401 gtgacggtac ctgcagaaga agcgccggct aactacgtgc cagcagccgc
451 ggtaatacgt agggcgcaag cgttgtccgg aattattggg cgtaaagagc
501 tcgtaggcgg cttgtcacgt cggatgtgaa agcccgaggc ttaacctcgg
551 gtctgcattc gatacgggct agctagagtg tggtagggga gatcggaatt
601 cctggtgtag cggtgaaatg cgcagatatc aggaggaaca ccggtggcga
651 aggcggatct ctgggccatt actgacgctg aggagcgaaa gcgtggggag
701 cgaacaggat tagataccct ggtagtccac gccgtaaacg ttgggaacta
751 ggtgttggcg acattccacg tcgtcggtgc cgcagctaac gcattaagtt
801 ccccgcctgg ggagtacggc cgcaaggcta aaactcaaag gaattgacgg
851 gggcccgcac aagcggcgga gcatgtggct taattcgacg caacgcgaag
901 aaccttacca aggcttgaca tataccggaa agcattagag atagtgcccc
951 ccttgtggtc ggtatacagg tggtgcatgg ctgtcgtcag ctcgtgtcgt
1001 gagatgttgg gttaagtccc gcaacgagcg caacccttgt cctgtgttgc
1051 cagcatgccc ttcggggtga tggggactca caggagaccg ccggggtcaa
1101 ctcggaggaa ggtggggacg acgtcaagtc atcatgcccc ttatgtcttg
1151 ggctgcacac gtgctacaat ggccggtaca atgagctgcg ataccgtgag
1201 gtggagcgaa tctcaaaaag ccggtctcag ttcggattgg ggtctgcaac
1251 tcgaccccat gaagtcggag tcgctagtaa tcgcagatca gcattgctgc
1301 ggtgaatacg ttcccgggcc ttgtacacac cgcccgtcac gtcacgaaag
1351 tcggtaacac ccgaagccgg tggcccaacc cttgtggagg gagctgtcga
1401 aggtgggact ggcgattggg acgaagtcgt aacaaggtag ccgtaccgga
1451 agg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh amylase và cellulase
- Có khả năng kháng Alternaria sp., Botrytis cinerea, Dickeya zeae., Escherichia coli, Fusarium sp., Pseudomonas syringae, Phytophthora capsici và Xanthomonas oryzea pv. oryzea
 
Phạm Thị Huệ, Đinh Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Kim Nữ Thảo (2020). Nghiên cứu hoạt tính kháng một số vi khuẩn gây bệnh thực vật của các chủng xạ khuẩn phân lập ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 5 (144).

Others: