VTCC 40897

02:56 06/05/2024

Mã VTCC: VTCC 40897
Mã số cũ: VTCC-A-897
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Streptomyces badius
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Ba Bể, Bắc Kạn
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: YS
Nhiệt độ sinh trưởng: 28-30°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 7,0
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường YS, khuẩn lạc tròn lồi, có màu xám xanh đến nâu đất, có giọt tiết trên bề mặt; hệ sợi khí sinh nhiều dạng bông xốp, hệ sợi cơ chất có màu vàng nhạt đến nâu nhạt; kích thước khuẩn lạc 0,2-5,0 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Chuỗi bào tử dài, thường có trên 30 bào tử khi phát triển trên môi trường YS.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 caagtcgaac gatgaaaccg cttcggtggt ggattagtgg cgaacgggtg
51 agtaacacgt gggcaatctg cccttcactc tgggacaagc cctggaaacg
101 gggtctaata ccggataaca ctctgtcccg catgggacgg ggttgaaagc
151 tccggcggtg aaggatgagc ccgcggccta tcagcttgtt ggtggggtaa
201 tggcctacca aggcgacgac gggtagccgg cctgagaggg cgaccggcca
251 cactgggact gagacacggc ccagactcct acgggaggca gcagtgggga
301 atattgcaca atgggcgaaa gcctgatgca gcgacgccgc gtgagggatg
351 acggccttcg ggttgtaaac ctctttcagc agggaagaag cgaaagtgac
401 ggtacctgca gaagaagcgc cggctaacta cgtgccagca gccgcggtaa
451 tacgtagggc gcaagcgttg tccggaatta ttgggcgtaa agagctcgta
501 ggcggcttgt cacgtcggat gtgaaagccc ggggcttaac cccgggtctg
551 cattcgatac gggctagcta gagtgtggta ggggagatcg gaattcctgg
601 tgtagcggtg aaatgcgcag atatcaggag gaacaccggt ggcgaaggcg
651 gatctctggg ccattactga cgctgaggag cgaaagcgtg gggagcgaac
701 aggattagat accctggtag tccacgccgt aaacgttggg aactaggtgt
751 tggcgacatt ccacgtcgtc ggtgccgcag ctaacgcatt aagttccccg
801 cctggggagt acggccgcaa ggctaaaact caaaggaatt gacgggggcc
851 cgcacaagca gcggagcatg tggcttaatt cgacgcaacg cgaagaacct
901 taccaaggct tgacatatac cggaaagcat cagagatggt gccccccttg
951 tggtcggtat acaggtggtg catggctgtc gtcagctcgt gtcgtgagat
1001 gttgggttaa gtcccgcaac gagcgcaacc cttgttctgt gttgccagca
1051 tgcccttcgg ggtgatgggg actcacagga gactgccggg gtcaactcgg
1101 aggaaggtgg ggacgacgtc aagtcatcat gccccttatg tcttgggctg
1151 cacacgtgct acaatggccg gtacaatgag ctgcgatgcc gcgaggcgga
1201 gcgaatctca aaaagccggt ctcagttcgg attggggtct gcaactcgac
1251 cccatgaagt cggagttgct agtaatcgca gatcagcatt gctgcggtga
1301 atacgttccc gggccttgta cacaccgccc gtcacgtcac gaaagtcggt
1351 aacacccgaa gccggtggcc caaccccttg tgggagggag ctgtcgaagg
1401 tgggactggc gattgggacg aagtcgtaac aag
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh amylase, cellulase, chitinase và protease
- Có khả năng kháng Alternaria sp.và Phytophthora capsici
 
Nguyễn Thị Vân, Đinh Thị Ngọc Mai, Lê Thị Hoàng Yến, Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Kim Nữ Thảo (2019). Khảo sát khả năng đối kháng với bốn loại nấm gây bệnh trên thực vật của xạ khuẩn được phân lập từ vườn Quốc gia Cúc Phương và Ba Bể. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 17(3):527-535.