VTCC 41694

13:57 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 41694
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Streptosporangium taraxaci
Địa điểm phân lập: Cát Bà, Hải Phòng
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: YS
Nhiệt độ sinh trưởng: 28-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7 ngày
pH: 7,3
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường YS, khuẩn lạc lồi, hình thành bào tử sớm từ đỉnh, đỉnh tạo lỗ, mép tạo viền có dạng sợi nhỏ li ti; hệ sợi khí sinh có màu nâu tới xám, hệ sợi cơ chất có màu nâu; kích thước khuẩn lạc 0,5-1,5 mm, tiết sắc tố nâu vào môi trường.
Hình thái tế bào: Túi bào tử hình cầu hoặc hình cầu khuyết, phát triển và hình thành tại phía đầu của hệ sợi khí sinh. Mỗi một túi bào tử có khoảng 20 bào tử được sắp xếp theo một chuỗi dài không phân nhánh và cuộn lại khi phát triển trên môi trường YS.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 tgcttaacac atgcaagtcg agcggaaagg cccttcgggg tactcgagcg
51 gcgaacgggt gagtaacacg tgagtaacct gcccctgact ctgggataag
101 cccgggaaac tgggtctaat accggatacg acacacggcg gcatcgcctg
151 tgtgtggaaa gttttttcgg ttggggatgg actcgcggcc tatcagcttg
201 ttggtggggt aacggcctac caaggcgacg acgggtagcc ggcctgagag
251 ggcgaccggc cacactggga ctgagacacg gcccagactc ctacgggagg
301 cagcagtggg gaatattgcg caatgggcga aagcctgacg cagcgacgcc
351 gcgtggggga tgacggcctt cgggttgtaa acctctttca gcagggacga
401 agatgacgtg tacctgcaga agaagcgccg gctaactacg tgccagcagc
451 cgcggtaata cgtagggcgc aagcgttgtc cggaattatt gggcgtaaag
501 agctcgtagg tggcttgtca cgtcgggtgt gaaagcttgg ggcttaactc
551 caggtctgca ttcgatacgg gctggctaga ggtaggtagg ggagaacgga
601 attcctggtg tagcggtgaa atgcgcagat atcaggagga acaccggtgg
651 cgaaggcggt tctctgggcc ttacctgacg ctgaggagcg aaagcgtggg
701 gagcgaacag gattagatac cctggtagtc cacgctgtaa acgttgggcg
751 ctaggtgtgg ggaccttcca cggtttccgc gccgtagcta acgcattaag
801 cgccccgcct ggggagtacg gccgcaaggc taaaactcaa aggaattgac
851 gggggcccgc acaagcggcg gagcatgttg cttaattcga cgcaacgcga
901 agaaccttac caaggcttga catcgcccgg aaacactcag agatgggtgc
951 ctcttcggac tgggtgacag gtggtgcatg gctgtcgtca gctcgtgtcg
1001 tgagatgttg ggttaagtcc cgcaacgagc gcaacccttg ttcaatgttg
1051 ccagcacgct ccctttgggg gtggtgggga ctcattggag actgccgggg
1101 tcaactcgga ggaaggtggg gatgacgtca agtcatcatg ccccttatgt
1151 cttgggctgc aaacatgcta caatggccgg tacagagggt tgcgataccg
1201 caaggtggag cgaatcccta aaagccggtc tcagttcgga ttggggtctg
1251 caactcgacc ccatgaagtc ggagtcgcta gtaatcgcag atcagcaacg
1301 ctgcggtgaa tacgttcccg ggccttgtac acaccgcccg tcacgtcacg
1351 aaagtcggca acacccgaag cccgtggccc aaccagcttg tctgggggga
1401 gcggtcgaag gtggggctgg cgattgggac gaagtcgtaa caaggtagcc
1451 gtaccggaag gtg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và protease
 

Others: