VTCC 70235

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 70235
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vibrio plantisponsor
Địa điểm phân lập: Hàng Vịnh, Năm Căn, Cà Mau
Nguồn gốc phân lập: Mang cua
Môi trường nuôi cấy: Muller Hinton
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 7,3 ± 0,1
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, khuẩn lạc có màu vàng nhạt, dạng tròn, hơi lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép liền, kích thước 1,2-1,4 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, tế bào có dạng hình trứng đến trứng kéo dài, bắt màu Gram âm, kích thước 0,55-1,06 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 gtcctcccga aggttaaact acctgcttct tttgcagccc actcccatgg
51 tgtgacgggc ggtgtgtaca aggcccggga acgtattcac cgtgacattc
101 tgattcacga ttactagcga ttccgacttc atggagtcga gttgcagact
151 ccaatccgga ctacgacgca ctttttggga ttcgcttact ctcgctagtt
201 cgctgccctc tgtatgcgcc attgtagcac gtgtgtagcc ctactcgtaa
251 gggccatgat gacttgacgt cgtccccacc ttcctccggt ttatcaccgg
301 cagtctccct ggagttcccg acattactcg ctggcaaaca aggataaggg
351 ttgcgctcgt tgcgggactt aacccaacat ttcacaacac gagctgacga
401 cagccatgca gcacctgtct tacagttccc gaaggcactc ccgcgtctcc
451 gcaggattct gtagatgtca agagtaggta aggttcttcg cgttgcatcg
501 aattaaacca catgctccac cgcttgtgcg ggcccccgtc aattcatttg
551 agttttaatc ttgcgaccgt actccccagg cggtctactt aacgcgttag
601 ctccgaaagc cacggctcaa ggccacaacc tccaagtaga catcgtttac
651 ggcgtggact accagggtat ctaatcctgt ttgctcccca cgctttcgca
701 tctgagtgtc agtatctgtc cagggggccg ccttcgccac cggtattcct
751 tcagatctct acgcatttca ccgctacacc tgaaattcta cccccctcta
801 cagtactcta gcttgccagt ttcaaatgct attccgaggt tgagccccgg
851 gctttcacat ctgacttaac aaaccacctg catgcgcttt acgcccagta
901 attccgatta acgctcgcac cctccgtatt accgcggctg ctggcacgga
951 gttagccggt gcttcttctg tcgctaacgt caaatgatgc tgctattaac
1001 a
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Gây tan máu dạng gamma
- Nhạy cảm với ampicillin, ciprofloxacin, gentamicin, tetracycline và trimethoprim- sulfamethoxazole
- Có chứa các gen độc tố chiA (mã hóa cho chitinase) và flaC (mã hóa cho flagellin- thành phần cấu trúc chính của lông roi)
 

Others: