VTCC 70238

03:06 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 70238
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Vibrio navarrensis
Địa điểm phân lập: Ngọc Chánh, Đầm Dơi, Cà Mau
Nguồn gốc phân lập: Mang cua
Môi trường nuôi cấy: Muller Hinton
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 7,3 ± 0,1
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, khuẩn lạc có màu trắng ngà, dạng tròn, lồi, bề mặt nhẵn bóng, mép liền, kích thước 1,7-2,0 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch Muller Hinton, tế bào có dạng hình trứng đến trứng kéo dài, bắt màu Gram âm, kích thước 0,72-1,10 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 ctgtccaggg ggccgccttc gccaccggta ttccttcaga tctctacgca
51 tttcaccgct acacctgaaa ttctaccccc ctctacagta ctctagtttg
101 ccagtttcaa atgcaattcc caggttgagc ccggggcttt cacatctgac
151 ttaacaaacc acctgcatgc gctttacgcc cagtaattcc gattaacgct
201 cgcaccctcc gtattaccgc ggctgctggc acggagttag ccggtgcttc
251 ttctgttgct aacgtcaaat gatgctgcta ttcacaacac caccttcctc
301 acaactgaaa gtgctttaca acccgaaggc cttcttcaca cacgcggcat
351 ggctgcatca ggcttgcgcc cattgtgcaa tattccccac tgctgcctcc
401 cgtaggagtc tggaccgtgt ctcagttcca gtgtggctga tcatcctctc
451 agaccagcta gggatcgtcg ccttggtgag cccttacctc accaactagc
501 taatcccacc tgggcatatc ctgacgcgag aggcccgaag gtccccctct
551 ttggcccgta ggcatcatgc ggtattagcc atcgtttcca atggttatcc
601 cccacatcag ggcaatttcc caggcattac tcacccgtcc gccgctcgcc
651 acccgagaaa caagtttctc tgtgctgccg ctcgacttgc atgtgttagg
701 cctgccgcca gcgttcaatc t
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Gây tan máu dạng alpha
- Kháng trimethoprim- sulfamethoxazole; kháng ở mức trung bình với ciprofloxacin; nhạy cảm với ampicillin, gentamicin và tetracycline
 

Others: