VTCC 910034

14:04 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 910034
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Pediococcus pentosaceus
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Lá sung
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 2 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Vi hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc có màu trắng sữa, tròn, lồi, bóng, mép liền, kích thước 0,2-0,3 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào có dạng hình cầu, xếp theo chuỗi, xếp đôi hoặc tạo thành cụm, kích thước 0,5 µm, Gram dương.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 gacgtacttg tactgattga gattttaaca cgaagtgagt ggcgaacggg
51 tgagtaacac gtgggtaacc tgcccagaag taggggataa cacctggaaa
101 cagatgctaa taccgtataa cagagaaaac cgcatggttt tcttttaaaa
151 gatggctctg ctatcacttc tggatggacc cgcggcgtat tagctagttg
201 gtgaggtaaa ggctcaccaa ggcagtgata cgtagccgac ctgagagggt
251 aatcggccac attgggactg agacacggcc cagactccta cgggaggcag
301 cagtagggaa tcttccacaa tggacgcaag tctgatggag caacgccgcg
351 tgagtgaaga agggtttcgg ctcgtaaagc tctgttgtta aagaagaacg
401 tgggtaagag taactgttta cccagtgacg gtatttaacc agaaagccac
451 ggctaactac gtgccagcag ccgcggtaat acgtaggtgg caagcgttat
501 ccggatttat tgggcgtaaa gcgagcgcag gcggtctttt aagtctaatg
551 tgaaagcctt cggctcaacc gaagaagtgc attggaaact gggagacttg
601 agtgcagaag aggacagtgg aactccatgt gtagcggtga aatgcgtaga
651 tatatggaag aacaccagtg gcgaaggcgg ctgtctggtc tgcaactgac
701 gctgaggctc gaaagcatgg gtagcgaaca ggattagata ccctggtagt
751 ccatgccgta aacgatgatt actaagtgtt ggagggtttc cgcccttcag
801 tgctgcagct aacgcattaa gtaatccgcc tggggagtac gaccgcaagg
851 ttgaaactca aaagaattga cgggggcccg cacaagcggt ggagcatgtg
901 gtttaattcg aagctacgcg aagaacctta ccaggtcttg acatcttctg
951 acagtctaag agattagagg ttcccttcgg ggacagaatg acaggtggtg
1001 catggttgtc gtcagctcgt gtcgtgagat gttgggttaa gtcccgcaac
1051 gagcgcaacc cttattacta gttgccagca ttaagttggg cactctagtg
1101 agactgccgg tgacaaaccg gaggaaggtg gggacgacgt caaatcatca
1151 tgccccttat gacctgggct acacacgtgc tacaatggat ggtacaacga
1201 gtcgcgagac cgcgaggtta agctaatctc ttaaaaccat tctcagttcg
1251 gactgtaggc tgcaactcgc ctacacgaag tcggaatcgc tagtaatcgc
1301 ggatcagcat gccgcggtga atacgttccc gggccttgta cacaccgccc
1351 gtcacaccat gagagtttgt aacacccaaa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh β-galactosidase, bacteriocin và polysaccharide ngoại bào
 
- Người ký gửi: Nguyễn Quỳnh Uyển
- Đơn vị ký gửi: Viện Vi sinh vật và Công nghệ Sinh học
- Hình thức ký gửi: Mở
- Thời gian ký gửi: 8/1/2018