VTCC 910091

14:05 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 910091
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Bacillus coagulans
Địa điểm phân lập: Nho Quan
Nguồn gốc phân lập: Ruột lợn
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 2 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc có dạng tròn, dẹt, bề mặt nhẵn, bóng, trắng ngà, mép viền màu trắng trong, kích thước 1-5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào có dạng hình que, đứng riêng lẻ hoặc xếp thành chuỗi, Gram dương, kích thước (0,8-1,0) x (1,5-2,5) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 ccacattggg actgagacac ggcccaaatt cctacgggag gcagcagtag
51 ggaatcttcc gcaatggacg aaagtctgac ggagcaacgc cgcgtgagtg
101 aagaaggcct tcgggtcgta aaactctgtt gccggggaag aacaagtgcc
151 gttcgaacag ggcggcgcct tgacggtacc cggccagaaa gccacggcta
201 actacgtgcc agcagccgcg gtaatacgta ggtggcaagc gttgtccgga
251 attattgggc gtaaagcgcg cgcaggcggc ttcttaagtc tgatgtgaaa
301 tcttgcggct caaccgcaag cggtcattgg aaactgggag gcttgagtgc
351 agaagaggag agtggaattc cacgtgtagc ggtgaaatgc gtagagatgt
401 ggaggaacac cagtggcgaa ggcggctctc tggtctgtaa ctgacgctga
451 ggcgcgaaag cgtggggagc aaacaggatt agataccctg gtagtccacg
501 ccgtaaacga tgagtgctaa gtgttagagg gtttccgccc tttagtgctg
551 cagctaacgc attaagcact ccgcctgggg agtacggccg caaggctgaa
601 actcaaagga attgacgggg gcccgcacaa gcggtggagc atgtggttta
651 attcgaagca acgcgaagaa ccttaccagg tcttgacatc ctctgacctc
701 cctggagaca gggccttccc cttcggggga cagagtgaca ggtggtgcat
751 ggttgtcgtc agctcgtgtc gtgagatgtt gggttaagtc ccgcaacgag
801 cgcaaccctt gaccttagtt gccagcattg agttgggcac tctaaggtga
851 ctgccggtga caaaccggag gaaggtgggg atgacgtcaa atcatcatgc
901 cccttatgac ctgggctaca cacgtgctac aatggatggt acaaagggct
951 gcgagaccgc gaggttaagc caatcccaga aaaccattcc cagttcggat
1001 tgcaggctgc aacccgcctg catgaagccg gaatcgctag taatcgcgga
1051 tcagcatgcc gcggtgaata cgttcccggg ccttgtacac accgcccgtc
1101 acaccacgag agtttgtaac acccgaagtc ggtgaggtaa cctttacgga
1151 gccagccgcc gaa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng kháng Bacillus cereus, Escherichia coli, Micrococcus luteus và Staphylococcus aureus
- Có khả năng sinh amylase, cellulase, lypase, pectinase, protease và xylanase
- Sinh trưởng tốt trên môi trường chứa 0,3% và 0,5% muối mật
- Chịu được pH= 2,0 và môi trường dịch ruột mô phỏng chứa enzyme pancreatin và muối mật
 
- Người ký gửi: Đào Thị Lương
- Đơn vị ký gửi: Viện Vi sinh vật và Công nghệ sinh học
- Hình thức ký gửi: Mở
- Thời gian ký gửi: 17/7/2019

Others: