VTCC 910189

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 910189
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Klebsiella sp.
Địa điểm phân lập: A So A Lưới, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Đất ô nhiễm dioxin
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 3 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc có màu trắng ngà, dạng tròn, lồi, bề mặt nhẵn bóng, kích thước 3,3-3,6 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào có dạng hình trứng, đứng đơn lẻ hoặc kết đôi, bắt màu Gram âm không điển hình, kích thước (0,71-1,05) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA (ON890383)

1 ggctcagatt gaacgctggc ggcaggccta acacatgcaa gtcgaacggt
51 agcacagaga gcttgctctc gggtgacgag tggcggacgg gtgagtaatg
101 tctgggaaac tgcctgatgg agggggataa ctactggaaa cggtagctaa
151 taccgcataa cgtcgcaaga ccaaagaggg ggaccttcgg gcctcttgcc
201 atcagatgtg cccagatggg attagctagt aggtggggta acggctcacc
251 taggcgacga tccctagctg gtctgagagg atgaccagcc acactggaac
301 tgagacacgg tccagactcc tacgggaggc agcagtgggg aatattgcac
351 aatgggcgca agcctgatgc agccatgccg cgtgtatgaa gaaggccttc
401 gggttgtaaa gtactttcag cggggaggaa gggaataagg ttaataacct
451 tgttcattga cgttacccgc agaagaagca ccggctaact ccgtgccagc
501 agccgcggta atacggaggg tgcaagcgtt aatcggaatt actgggcgta
551 aagcgcacgc aggcggtctg tcaagtcgga tgtgaaatcc ccgggctcaa
601 cctgggaact gcattcgaaa ctggcaggct ggagtcttgt agaggggggt
651 agaattccag gtgtagcggt gaaatgcgta gagatctgga ggaataccgg
701 tggcgaaggc ggccccctgg acaaagactg acgctcaggt gcgaaagcgt
751 ggggagcaaa caggattaga taccctggta gtccacgctg taaacgatgt
801 cgacttggag gttgttccct tgaggagtgg cttccggagc taacgcgtta
851 agtcgaccgc ctggggagta cggccgcaag gttaaaactc aaatgaattg
901 acgggggccc gcacaagcgg tggagcatgt ggtttaattc gatgcaacgc
951 gaagaacctt acctactctt gacatccaga gaacttagca gagatgcttt
1001 ggtgccttcg ggaactctga gacaggtgct gcatggctgt cgtcagctcg
1051 tgttgtgaaa tgttgggtta agtcccgcaa cgagcgcaac ccttatcctt
1101 tgttgccagc gattcggtcg ggaactcaaa ggagactgcc agtgataaac
1151 tggaggaagg tggggatgac gtcaagtcat catggccctt acgagtaggg
1201 ctacacacgt gctacaatgg catatacaaa gagaagcgac ctcgcgagag
1251 caagcggacc tcataaagta tgtcgtagtc cggattggag tctgcaactc
1301 gactccatga agtcggaatc gctagtaatc gtggatcaga atgccacggt
1351 gaatacgttc ccgggccttg tacacaccgc ccgtcacacc atgggagtgg
1401 gttgcaaaag aagtaggtag cttaaccttc gggagggcg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng phân hủy mạnh các hợp chất POP và các đồng phân của dioxin
 
- Người ký gửi: TS. Nguyễn Thị Tâm Thư
- Đơn vị ký gửi: Viện Công nghệ mới, Viện Khoa học và Công nghệ quân sự
- Hình thức ký gửi: Bảo mật
- Thời gian ký gửi: 01/8/2022
- Địa chỉ: 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội