VTCC 910190

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 910190
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Neobacillus sp.
Địa điểm phân lập: Phù Cát, Bình Định
Nguồn gốc phân lập: Đất ô nhiễm dioxin
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 3 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc có màu trắng ngà hơi vàng, hình dạng không xác định, lồi, bề mặt nhẵn, mép răng cưa to và có màu nâu nhạt, kích thước 2,2-4,2 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào có dạng hình que dài, bắt màu Gram dương, kích thước (0,61-0,66) x (2,48-3,90) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA (ON890346)

1 ggctcaggac gaacgctggc ggcgtgccta atacatgcaa gtcgagcgaa
51 tcaataggag cttgctcctg ttggttagcg gcggacgggt gagtaacacg
101 tgggcaacct gcctgtaaga ctgggataac ttcgggaaac cggagctaat
151 accggataat ttcttccctc gcatgaggga agatggaaag tcggtttcgg
201 ctgacactta cagatgggcc cgcggcgcat tagctagttg gtgaggtaac
251 ggctcaccaa ggcgacgatg cgtagccgac ctgagagggt gatcggccac
301 actgggactg agacacggcc cagactccta cgggaggcag cagtagggaa
351 tcttccacaa tggacgaaag tctgatggag caacgccgcg tgagcgatga
401 aggccttcgg gtcgtaaagc tctgttgtca gggaagaaca agtatcggag
451 taactgccgg taccttgacg gtacctgacc agaaagccac ggctaactac
501 gtgccagcag ccgcggtaat acgtaggtgg caagcgttgt ccggaattat
551 tgggcgtaaa gcgcgcgcag gcggtccttt aagtctgatg tgaaagccca
601 cggctcaacc gtggagggtc attggaaact gggggacttg agtgcagaaa
651 gaggaaagcg gaattccacg tgtagcggtg aaatgcgtag agatgtggag
701 gaacaccagt ggcgaaggcg gctttctggt ctgtaactga cgctgaggcg
751 cgaaagcgtg gggagcaaac aggattagat accctggtag tccacgccgt
801 aaacgatgag tgctaagtgt tagagggttt ccgcccttta gtgctgcagc
851 taacgcatta agcactccgc ctggggagta cggccgcaag gctgaaactc
901 aaaggaattg acgggggccc gcacaagcgg tggagcatgt ggtttaattc
951 gaagcaacgc gaagaacctt accaggtctt gacatcctct gacactccta
1001 gagataggac gttccccttc gggggacaga gtgacaggtg gtgcatggtt
1051 gtcgtcagct cgtgtcgtga gatgttgggt taagtcccgc aacgagcgca
1101 acccttgatc ttagttgcca gcattcagtt gggcactcta aggtgactgc
1151 cggtgacaaa ccggaggaag gtggggatga cgtcaaatca tcatgcccct
1201 tatgacctgg gctacacacg tgctacaatg gatggtacaa agggcagcga
1251 agccgcgagg tggagccaat cccataaaac cattctcagt tcggattgca
1301 ggctgcaact cgcctgcatg aagccggaat cgctagtaat cgcggatcag
1351 catgccgcgg tgaatacgtt cccgggcctt gtacacaccg cccgtcacac
1401 cacgagagtt tgtaacaccc gaagtcggtg gggtaaccgt aaggagcca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng phân hủy mạnh các hợp chất POP và các đồng phân của dioxin
 
- Người ký gửi: TS. Nguyễn Thị Tâm Thư
- Đơn vị ký gửi: Viện Công nghệ mới, Viện Khoa học và Công nghệ quân sự
- Hình thức ký gửi: Bảo mật
- Thời gian ký gửi: 01/8/2022
- Địa chỉ: 17 Hoàng Sâm, Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội

Others: