VTCC 21315

02:16 16/10/2024

Mã VTCC: VTCC 21315
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Carcinomyces sp.
Địa điểm phân lập: Côn Đảo, Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng ngà đến hồng nhạt, hình tròn, lồi, nhẵn, bóng, mép trơn đều, kích thước 3,5-5,0 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, hình elip, nảy chồi 1 phía, kích thước (3,0-6,5) x (2,0-4,0) µm, bar = 5 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaactaaaaa ggattcccct agtaacggcg agcgaaccgg gaagagctca aatttaaaat
61 ctggcgttct ttgagcgtcc gagttgtaat ctatagaggc gttttctgtg ctggaccgtg
121 tccaagttcc ttggaacagg atatcaaaga gggtgacaat cccgtatttg acacgacaac
181 cagtgctctg tgatacgctc tcgacgagtc gagttgtttg ggaatgcagc tctaaatggg
241 tggtaaattc catctaaagc taaatattgg cgagagaccg atagcgaaca agtaccgtga
301 gggaaagatg aaaagcactt tgaaaagaga gtgaaacagt atgtgaaatt gttgaaaggg
361 aaacgattga agtcagtcgt gtcttgaggg gttcactcgt cttctggcgg ggtattccct
421 tcttgatggg tcaacatcag ttaaatccgg tggataagag cagtaagaat gtagctcccc
481 cgggagtgtt atagcttact gttgcataca ctgggcttga ctgaggaccg cagctcgccg
541 taaggcttgg ctttggccaa atacga
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Chủng giống liên quan: