VTCC 12898
03:36 16/10/2024
Mã VTCC: | VTCC 12898 |
---|---|
Mã số cũ: | |
Mã số tại bảo tàng khác: | |
Tên khoa học: | Lactobacillus delbrueckii |
Địa điểm phân lập: | Nghĩa Đàn, Nghệ An |
Nguồn gốc phân lập: | Sữa bò |
Môi trường nuôi cấy: | MRS |
---|---|
Nhiệt độ sinh trưởng: | 37°C |
Thời gian nuôi cấy: | 1-2 ngày |
pH: | 6,5±0,2 |
Nhu cầu oxy: | Kị khí |
Hình thái khuẩn lạc: | Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc màu nâu nhạt, không tròn, dẹt, bóng mờ, sần, kích thước 0,9-1,2 mm, không tiết sắc tố vào môi trường. |
---|---|
Hình thái tế bào: | Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào có dạng hình que dài, bắt màu Gram dương không điển hình, đứng riêng lẻ hoặc nối 2-3 tế bào, kích thước (0,53-0,89) x (1,66-2,74) µm. |
Hình ảnh: | |
Trình tự DNA: |
16S rDNA 1 ccaccgactt tgggcattgc agacttccat ggtgtgacgg gcggtgtgta caaggcccgg
61 gaacgtattc accgcggcgt gctgatccgc gattactagc gattccagct tcgtgcaggc 121 gagttgcagc ctgcagtccg aactgagaac agctttaaga gatccgctta ccctcgcggg 181 ttcgcttctc gttgtactgc ccattgtagc acgtgtgtag cccaggtcat aaggggcatg 241 atgacttgac gtcatcccca ccttcctccg gtttgtcacc ggcagtctct ctagagtgcc 301 caacttaatg atggcaacta aagacaaggg ttgcgctcgt tgcgggactt aacccaacat 361 ctcacgacac gagctgacga cagccatgca ccacctgtct ctgcgtcccc gaagggaaac 421 acctatctct aagtgttgcg caggatgtca agacctggta aggttcttcg cgttgcttcg 481 aattaaacca catgctccac cgcttgtgcg ggcccccgtc aattcctttg agtttcaacc 541 ttgcggtcgt actccccagg cggagcgctt aatgcgtttg ctgcggcact gaggaccgga 601 aagtccccaa cacctagcgc tcatcgttta cggcatggac taccagggta tctaatcctg 661 ttcgctaccc atgctttcga gcctcagcgt cagttgcaga ccagagagcc gccttcgcca 721 ctggtgttct tccatatatc tacgcattcc accgctacac atggagttcc actctcctct 781 tctgcactca agaatgacag tttccgatgc agttccacgg ttgagccgtg ggctttcaca 841 tcagacttat cattccgcct gcgctcgctt tacgcccaat aaatccggac aacgcttgcc 901 acctacgtat taccgcggct gctggcacgt agttagccgt gactttctgg ttgattaccg 961 tcaaatagag accagttact g |
Trình tự gen khác: | |
Mã số hệ gen: | |
Đặc tính sinh học: | - Có khả năng làm đông sữa - Có hoạt tính proteolytic cao |