VTCC 12899
03:36 16/10/2024
Mã VTCC: | VTCC 12899 |
---|---|
Mã số cũ: | |
Mã số tại bảo tàng khác: | |
Tên khoa học: | Limosilactobacillus antri |
Địa điểm phân lập: | Mộc Châu, Sơn La |
Nguồn gốc phân lập: | Sữa bò |
Môi trường nuôi cấy: | MRS |
---|---|
Nhiệt độ sinh trưởng: | 37°C |
Thời gian nuôi cấy: | 1-2 ngày |
pH: | 6,5±0,2 |
Nhu cầu oxy: | Kị khí |
Hình thái khuẩn lạc: | Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc màu nâu nhạt, gần tròn, hơi lồi, nhẵn, mép liền, kích thước 0,6-0,9 mm, không tiết sắc tố vào môi trường. |
---|---|
Hình thái tế bào: | Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào có dạng hình que, bắt màu Gram dương, đứng riêng lẻ, kích thước (0,40-0,43) x (1,66-1,99) µm. |
Hình ảnh: | |
Trình tự DNA: |
16S rDNA 1 ggctcctcca atggttaggc caccgacttt gggcgttaca aacttccatg gtgtgacggg
61 cggtgtgtac aaggcccggg aacgtattca ccgcggcatg ctgatccgcg attactagcg 121 attccgactt cgtgcagtcg agttgcagac tgcagtccga actgagaccg gctttaagag 181 atttgcacac cctcgcgggt tagctgctcg ttgtaccggc cattgtagca cgtgtgtagc 241 ccaggtcata aggggcatga tgatctgacg tcgtccccac cttcctccgg tttgtcaccg 301 gcagtctcac tagagtgccc aactgaatgc tggcaactag taacaagggt tgcgctcgtt 361 gcgggactta acccaacatc tcacgacacg agctgacgac gaccatgcac cacctgtctt 421 tgcgtccccg aagggaacgc ctcatctctg aggttggcgc aagatgtcaa gacctggtaa 481 ggttcttcgc gtagcttcga attaaaccac atgctccacc gcttgtgcgg gcccccgtca 541 attcctttga gtttcaacct tgcggtcgta ctccccaggc ggagtgctta atgcgttagc 601 ttcggcactg aagggcggaa accctccaac acctagcact catcgtttac ggcatggact 661 accagggtat ctaatcctgt tcgctaccca tgctttcgag cctcagcgtc agttgcagac 721 cagacagccg ccttcgccac tggtgttctt ccatatatct acgcattcca ccgctacaca 781 tggagttcca ctgtcctctt ctgcactcaa gtcgcccggt ttccgatgca cttcttcggt 841 taagccgaag gctttcacat cagacctaaa caaccgcctg cgctcgcttt acgcccaata 901 aatccggata acgcttgcca cctacgtatt accgcggctg ctggcacgta gttagccgtg 961 actttctggt tggataccgt cactgcgtaa acagttactc ttacgc |
Trình tự gen khác: | |
Mã số hệ gen: | |
Đặc tính sinh học: | Có khả năng làm đông sữa |