VTCC 12900

03:36 16/10/2024

Mã VTCC: VTCC 12900
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Ligilactobacillus agilis
Địa điểm phân lập: Mộc Châu, Sơn La
Nguồn gốc phân lập: Sữa bò
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Kị khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc màu trắng sữa, gần tròn, lồi, nhẵn bóng, mép liền, kích thước 0,8-1,6 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào có dạng hình que, bắt màu Gram dương, đứng riêng lẻ, kích thước (0,42-0,48) x (1,81-2,10) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 taccccaccg gctttgggtg ttacaaactc tcatggtgtg acgggcggtg tgtacaaggc
61 ccgggaacgt attcaccgcg acatgctgat tcgcgattac tagcgattcc gacttcatgt
121 aggcgagttg cagcctacaa tccgaactga gaacggcttt aagagattag cttgccctcg
181 cgagtttgcg actcgttgta ccgtccattg tagcacgtgt gtagcccagg tcataagggg
241 catgatgact tgacgtcgtc cccaccttcc tccggtttgt caccggcagt ctcgccagag
301 tgcccaactt aatgctggca actgacaaca agggttgcgc tcgttgcggg acttaaccca
361 acatctcacg acacgagctg acgacagcca tgcaccacct gtcattttgt ccccgaaggg
421 aaaatcttat ctctaagatg gtcaaaagat gtcaagacct ggtaaggttc ttcgcgttgc
481 ttcgaattaa accacatgct ccaccgcttg tgcgggcccc cgtcaattcc tttgagtttc
541 aaccttgcgg tcgtactccc caggcggaat gcttattgcg ttagctgcag cactgaaggg
601 cggaaaccct ccaacactta gcattcatcg tttacggtgt ggactaccag ggtatctaat
661 cctgtttgct acccacactt tcgaacctca gcgtcagtta cagaccagag agccgctttc
721 gccactggtg ttcttccata tatctacgca tttcaccgct acacatggag ttccactctc
781 ctcttctgca ctcaagtcct ccagtttcca atgcaattct tcggttaagc cgaaggcttt
841 cacatcagac ttaaaggacc gcctgcgttc cctttacgcc caataaatcc ggacaacgct
901 tgccacctac gtattaccgc ggctgctggc acgtagttag ccgtggcttt ctggttagat
961 accgtcaata caagaacagt tactctctcg catgttcttc tctaacaaca gagttttacg
1021 atccga
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng làm đông sữa
 

Chủng giống liên quan: