VTCC 12901

03:36 16/10/2024

Mã VTCC: VTCC 12901
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Lactobacillus nasalidis
Địa điểm phân lập: Mộc Châu, Sơn La
Nguồn gốc phân lập: Sữa bò
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Kị khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc màu trắng ngà, gần tròn, hơi lồi, nhẵn, mép trong, kích thước 1,2-1,7 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào có dạng hình que, bắt màu Gram dương, đứng riêng lẻ, kích thước (0,61-0,70) x (1,67-2,69) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rRNA

1 ggctgactcc tataaaggtt atcccaccga ctttgggcat tgcagacttc catggtgtga
61 cgggcggtgt gtacaaggcc cgggaacgta ttcaccgcgg cgtgctgatc cgcgattact
121 agcgattcca gcttcgtgca ggcgagttgc agcctgcagt ccgaactgaa aacagcttta
181 aaagatccgc ttaccctcgc gggttcgctt ctcgttgtac tgcccattgt agcacgtgtg
241 tagcccaggt cataaggggc atgatgactt gacgtcatcc ccaccttcct ccggtttgtc
301 accggcagtc tctctaaagt gcccaactta atgatggcaa ctaaagacaa gggttgcgct
361 cgttgcggga cttaacccaa catctcacga cacgagctga cgacagccat gcaccacctg
421 tctctgcgtc cccgaaggga aaaacttatc tctaagtttg gcgcaggatg tcaagacctg
481 gtaaggttct tcgcgttgct tcgaattaaa ccacatgctc caccgcttgt gcgggccccc
541 gtcaattcct ttgagtttca accttgcggt cgtactcccc aggcggagcg cttaatgcgt
601 ttgctgcggc actgaggacc ggaaagtccc caacacctag cgctcatcgt ttacggcatg
661 gactaccagg gtatctaatc ctgttcgcta cccatgcttt cgagcctcag cgtcagttgc
721 agaccagaga gccgccttcg ccactggtgt tcttccatat atctacgcat tccaccgcta
781 cacatggagt tccactctcc tcttctgcac tcaagaatga cagtttccga tgcagttcca
841 cggttgagcc gtgggctttc acatcagact tatcattccg cctgcgctcg ctttacgccc
901 aataaatccg gacaacgctt gccacctacg tattaccgcg gctgctggca cgtaattagc
961 cgtgactttc tggttgatta ccgtcaaata aagaccagtt actgcctct
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng làm đông sữa
- Có hoạt tính proteolytic cao
 

Chủng giống liên quan: