VTCC 12931
03:36 16/10/2024
Mã VTCC: | VTCC 12931 |
---|---|
Mã số cũ: | |
Mã số tại bảo tàng khác: | |
Tên khoa học: | Limosilactobacillus oris |
Địa điểm phân lập: | Nghĩa Đàn, Nghệ An |
Nguồn gốc phân lập: | Sữa bò |
Môi trường nuôi cấy: | MRS |
---|---|
Nhiệt độ sinh trưởng: | 37°C |
Thời gian nuôi cấy: | 1-2 ngày |
pH: | 6,5±0,2 |
Nhu cầu oxy: | Kị khí |
Hình thái khuẩn lạc: | Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc màu trắng ngà, gần tròn, dẹt, nhẵn bóng, mép trong, kích thước 0,5-1,0 mm, không tiết sắc tố vào môi trường. |
---|---|
Hình thái tế bào: | Sau 2 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào có dạng hình que, bắt màu Gram dương không điển hình, đứng riêng lẻ, nối đôi hoặc nối ba tế bào, kích thước (0,54-0,60) x (1,32-1,97) µm. |
Hình ảnh: | |
Trình tự DNA: |
16S rDNA 61 ggaacgtatt caccgcggca tgctgatccg cgattactag cgattccgac ttcgtgcagt
121 cgagttgcag actgcagtcc gaactgagac cggctttaag agatttgcac accctcgcgg 181 gttagctgct cgttgtaccg gccattgtag cacgtgtgta gcccaggtca taaggggcat 241 gatgatctga cgtcgtcccc accttcctcc ggtttgtcac cggcagtctc actagagtgc 301 ccaactgaat gctggcaact agtaacaagg gttgcgctcg ttgcgggact taacccaaca 361 tctcacgaca cgagctgacg acaaccatgc accacctgtc tttgcgtccc cgaagggaac 421 gcctcatctc tgaggttggc gcaagatgtc aagacctggt aaggttcttc gcgtagcttc 481 gaattaaacc acatgctcca ccgcttgtgc gggcccccgt caattccttt gagtttcaac 541 cttgcggtcg tactccccag gcggagtgct taatgcgtta gcttcggcac tgaaaggcgg 601 aaaccctcca acacctagca ctcatcgttt acggcatgga ctaccagggt atctaatcct 661 gttcgctacc catgctttcg agcctcagcg tcagttgcag accagacagc cgccttcgcc 721 actggtgttc ttccatatat ctacgcattc caccgctaca catggagttc cactgtcctc 781 ttctgcactc aagtcgcccg gtgtccgatg cacttcttcg gttaagccga aggctttcac 841 atcagaccta tacaaccgcc tgcgctcgct ttacgcccaa taaatccgga taacgcttgc 901 cacctacgta ttaccgcggc tgctggcacg tagttagccg tgactttctg gttggatacc 961 gtcactgcgt aaacagttac tcttacgcac gttcttctcc acaacagagt ttacgagccg 1021 aa |
Trình tự gen khác: | |
Mã số hệ gen: | |
Đặc tính sinh học: | Có khả năng làm đông sữa |