VTCC 21061

02:43 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21061
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Schwanniomyces polymorphus
Địa điểm phân lập: Núi Lang Biang, Đà Lạt
Nguồn gốc phân lập: Lá rụng
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng, ở giữa màu phấn trắng, hình tròn, hơi lồi, bề mặt nhẵn, hơi bóng, mép trơn, kích thước 3-5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng gần hình cầu, hình trứng hoặc hình elip, nảy chồi 1 hoặc 2 phía, kích thước (2,0-6,0) x (2,0-5,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaacc aacagggatt gcctcagtaa cggcgagtga agcggcaaaa
51 gctcaaattt gaaatctggc accttcggtg tccgagttgt aatttgaaga
101 aggtaacttt ggagttggct cttgtctatg ttccttggaa caggacgtca
151 cagagggtga gaatcccgtg cgatgagatg cccaattcta tgtaaagtgc
201 tttcgaagag tcgagttgtt tgggaatgca gctctaagtg ggtggtaaat
251 tccatctaaa gctaaatatt ggcgagagac cgatagcgaa caagtacagt
301 gatggaaaga tgaaaagaac tttgaaaaga gagtgaaaaa gtacgtgaaa
351 ttgttgaaag ggaagggctt gagatcagac ttggtatttt gcaagcctta
401 ccttcgtggt ggggtcccct gcagtttact gggccagcat cggtttggat
451 ggtaggataa tgacttggga atgtgacttt gcttcggtaa agtgttatag
501 cccttgttga tactgcctgt ctagaccgag gactgcgtct tgactaggat
551 gctggca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng lên men và sinh amylase.
 

Chủng giống liên quan: