VTCC 30646

03:07 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30646
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus oryzae
Địa điểm phân lập: Mã Đà, Đồng Nai
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 52-54 mm, bề mặt khuẩn lạc màu xanh rêu, sợi nấm bông xốp, không tạo giọt tiết trên bề mặt, viền liền màu trắng ngà, mặt sau khuẩn lạc màu trắng ngà.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử mảnh, có vách dày, kích thước cuống 3,3-4,9 µm. Tận cùng của cuống hình thành bọng hình cầu kích thước (4,9-10,5) x (5,7-11,8) µm. Thể bình một tầng bao phủ 1/2 bề mặt bọng. Bào tử hình cầu, kích thước (2,3-2,9) x (1,9-2,9) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggct ccttcggggt
101 ccgcattgta atttgcagag gatgcttcgg gtgcggcccc tgtctaagtg
151 ccctggaacg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctg ggatggggtg
201 tccgcgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatact ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaaa gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
401 tcgcctccag ggttcagccg gcattcgtgc cggtgtactt ccctgggggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggctcccgg aatgtagtgc
501 ccttcggggc accttatagc cgggagtgca atgcggccag cctggaccga
551 ggaacgcgct tcggcacgga cgctggcata atggtcgcaa acgacccgtc
601 ttga
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Chủng giống liên quan: