VTCC 30739

03:14 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30739
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Penicillium aculeatum
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 28-32 mm, bề mặt màu xám xanh, sợi nấm dạng bông xốp, có vòng đồng tâm, viền rộng màu trắng, mặt sau khuẩn lạc vàng kem.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử ráp, phân nhánh, tạo thành cụm cuống sinh bào tử thứ cấp phía trên, đường kính 3,5-4,0 μm. Tận cùng cuống tạo hình chổi điển hình, bao gồm 4-6 cuống sinh bào tử thứ cấp kích thước (10,0-15,0) x (4,5-5,5) μm, tại mỗi đỉnh cuống sinh bào tử thứ cấp sinh ra mỗi cụm thể bình (8-12 thể bình trên mỗi cuống), kích thước thể bình (9,0-12,0) x (3,0-4,0) μm, bào tử nhẵn hình elip, kích thước (3,5-4,0) x (2,0-3,0) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 cggcaagagc tcaaatttga aatctggccc ctttggggtc cgagttgtaa
51 tttggagagg atgcttcggg tgcggtcccc gtctaagtgc cctggaacgg
101 gccgtcatag agggtgagaa tcccgtctgg gatgggcggc cgcgcccgtg
151 tgaagctcct tcgacgagtc gagttgtttg ggaatgcagc tctaagcggg
201 tggtaaattt catctaaagc taaatactgg ccggagaccg atagcgcaca
251 agtagagtga tcgaaagatg aaaagcactt tgaaaagaga gttaaacagc
301 acgtgaaatt gttgaaaggg aagcgttggc caccagacgc acccaggggg
351 gttcagccgg cacgtgtgcc ggtgcactcc cccctggatg ggccagcatc
401 ggtttgggcg gtcgctgaaa ggccccggga atgtaacacc ctcc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Chủng giống liên quan: