VTCC 31435

03:14 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31435
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma koningiopsis
Địa điểm phân lập: Kiên Giang
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng sau chuyển màu vàng xanh, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo hạch, mặt sau màu trắng ngà.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, không màu, nhánh mọc càng dài khi càng xa đỉnh, nhánh mọc vuông góc với nhánh chính. Thể bình dạng phialo, mọc thành vòng quanh cuống chính, 2-3 thể bình, thể bình ở đỉnh dài hơn vị trí khác, kích thước (6,5-10,0) x (3,1-4,0) µm. Bào tử hình trứng hoặc hạt đậu, bề mặt trơn, kích thước (2,5- 3,9) x (2,2-3,1) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg ccccagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggcc cctagggtcc
101 gagttgtaat ttgtagagga tgcttttggt gaggtgccgc ccgagttccc
151 tggaacggga cgccacagag ggtgagagcc ccgtctggct ggccaccgag
201 cctctgtaaa gctccttcga cgagtcgagt agtttgggaa tgctgctcaa
251 aatgggaggt atatgtcttc taaagctaaa tattggccag agaccgatag
301 cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcaccttgaa aagagggtta
351 aacagtacgt gaaattgttg aaagggaagc gcttgtgacc agacttgggc
401 gcggcgaatc atccggggtt ctctccggtg cacttcgccg tgttcaggcc
451 agcatcagtt cggcgcgggg gaaaaaggct tcgggaacgt ggctgctccg
501 gcagtgttat agcccgttgc ataataccct gcgctggact gaggaccgcg
551 catctgcaag gatgctggcg taatggtcac cagcgac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, cellulase và xylanase.
 
Nguyễn Thị Thơm (2020) Nghiên cứu tạo chủng Trichoderma có hoạt tính sinh cellulase cao bằng xử lý chiếu xạ, Luận thạc sĩ, Học viện Khoa học và Công nghệ.

Chủng giống liên quan: