VTCC 31484

03:07 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31484
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Myrothecium verrucaria
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Bạch Mã, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 10 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng, sợi nấm dạng bông xốp, có tạo vòng đồng tâm, bào tử màu đen xuất hiện rải rác trên bề mặt, mặt sau màu trắng ngà.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần. Tế bào sinh bào tử dạng thể bình thuôn nhọn ở đỉnh, kích thước (15,1-18,2) x (2,1-2,6) μm. Bào tử hình trụ thuôn nhọn 2 đầu, kích thước (6,6-7,9) x (2,1-2,8) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggcc ctaggcccga
101 gttgtaattt gcagaggatg cttttggcaa ggtgccttcc gagttccctg
151 gaacgggacg ccatagaggg tgagagcccc gtctggtcgg acaccgagcc
201 tctgtaaagc tccttcgacg agtcgagtag tttgggaatg ctgctcaaaa
251 tgggaggtat atgtcttcta aagctaaata ccggccagag accgatagcg
301 cacaagtaga gtgatcgaaa gatgaaaagc actttgaaaa gagagttaaa
351 tagcacgtga aattgttgaa agggaagcgt ttatgaccag acttggcccg
401 gttgatcatc cagccttctg gctggtgcac tctgccggtc caggccagca
451 tcagttcgcc gcgggggata aaggtttcgg gaatgtagct cctccgggag
501 tgttatagcc cgttgcgtaa taccctgcgg tggactgagg tccgcgctct
551 gcaaggat
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh cellulase
- Có khả năng phân hủy ligno-cellulose; sinh lignin peroxidase
 

Chủng giống liên quan: