VTCC 41724

02:50 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 41724
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Streptomyces griseus
Địa điểm phân lập: Phong Nha - Kẻ Bàng, Quảng Bình
Nguồn gốc phân lập: Lá (Litter, Under pine tree forest)
Môi trường nuôi cấy: YS
Nhiệt độ sinh trưởng: 28-30°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 7,3
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường YS, khuẩn lạc lồi, nhăn, xẻ thùy, mép tạo viền có dạng sợi tia nhỏ; hệ sợi khí sinh có màu ghi nhạt, hệ sợi cơ chất có màu vàng nhạt; kích thước khuẩn lạc khoảng 0,5-1,0 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Chuỗi bào tử dạng thẳng, phân nhánh, trên muỗi chuỗi có từ 6-30 bào tử khi phát triển trên môi trường YS.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 cggcgtgctt aacacatgca agtcgaacga tgaagccttt cggggtggat
51 tagtggcgaa cgggtgagta acacgtgggc aatctgccct tcactctggg
101 acaagccctg gaaacggggt ctaataccgg ataacactct gtcccgcatg
151 ggacggggtt aaaagctccg gcggtgaagg atgagcccgc ggcctatcag
201 cttgttggtg gggtaatggc ctaccaaggc gacgacgggt agccggcctg
251 agagggcgac cggccacact gggactgaga cacggcccag actcctacgg
301 gaggcagcag tggggaatat tgcacaatgg gcgaaagcct gatgcagcga
351 cgccgcgtga gggatgacgg ccttcgggtt gtaaacctct ttcagcaggg
401 aagaagcgag agtgacggta cctgcagaag aagcgccggc taactacgtg
451 ccagcagccg cggtaatacg tagggcgcaa gcgttgtccg gaattattgg
501 gcgtaaagag ctcgtaggcg gcttgtcacg tcggatgtga aagcccgggg
551 cttaaccccg ggtctgcatt cgatacgggc tagctagagt gtggtagggg
601 agatcggaat tcctggtgta gcggtgaaat gcgcagatat caggaggaac
651 accggtggcg aaggcggatc tctgggccat tactgacgct gaggagcgaa
701 agcgtgggga gcgaacagga ttagataccc tggtagtcca cgccgtaaac
751 gttgggaact aggtgttggc gacattccac gtcgtcggtg ccgcagctaa
801 cgcattaagt tccccgcctg gggagtacgg ccgcaaggct aaaactcaaa
851 ggaattgacg ggggcccgca caagcagcgg agcatgtggc ttaattcgac
901 gcaacgcgaa gaaccttacc aaggcttgac atataccgga aagcatcaga
951 gatggtgccc cccttgtggt cggtatacag gtggtgcatg gctgtcgtca
1001 gctcgtgtcg tgagatgttg ggttaagtcc cgcaacgagc gcaacccttg
1051 ttctgtgttg ccagcatgcc cttcggggtg atggggactc acaggagact
1101 gccggggtca actcggagga aggtggggac gacgtcaagt catcatgccc
1151 cttatgtctt gggctgcaca cgtgctacaa tggccggtac aatgagctgc
1201 gatgccgcga ggcggagcga atctcaaaaa gccggtctca gttcggattg
1251 gggtctgcaa ctcgacccca tgaagtcgga gttgctagta atcgcagatc
1301 agcattgctg cggtgaatac gttcccgggc cttgtacaca ccgcccgtca
1351 cgtcacgaaa gtcggtaaca cccgaagccg gtggcccaac cccttgtggg
1401 agggagctgt cgaaggtggg actggcgatt gggacgaagt cgtaacaagg
1451 tagccgt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh amylase, cellulase và protease
- Có khả năng kháng Alternaria sp., Bacillus cereus, Botrytis cinerea, Colletotrichum gloeosporioides, Dickeya zeae, Micrococcus luteus, Fusarium oxysporum, Phytophthora capsici, Pseudomonas syringae và Saccharomyces cerevisiae
 
Phạm Thị Huệ, Đinh Thị Ngọc Mai, Nguyễn Thị Vân, Nguyễn Hồng Minh, Nguyễn Kim Nữ Thảo (2020). Nghiên cứu hoạt tính kháng một số vi khuẩn gây bệnh thực vật của các chủng xạ khuẩn phân lập ở Việt Nam. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam, 5 (144).

Chủng giống liên quan: