VTCC 41763

02:50 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 41763
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Micromonospora chersina
Địa điểm phân lập: Phong Nha - Kẻ Bàng, Quảng Bình
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: YS
Nhiệt độ sinh trưởng: 28-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7 ngày
pH: 7,0-7,3
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường YS, khuẩn lạc tròn, nhỏ, mép trơn; hệ sợi khí sinh ít phát triển có màu cam đến đen, hệ sợi cơ chất có màu cam nhạt đến đen; kích thước khuẩn lạc 1,0-1,5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Các bào tử đơn được hình thành trên các nhánh cơ chất ngắn. Bề mặt bào tử được bao phủ bởi các gai cùn khi phát triển trên môi trường YS.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 ggcggcgtgc ttaacacatg caagtcgagc ggaaaggccc ttcggggtac
51 tcgagcggcg aacgggtgag taacacgtga gcaacctgcc ctaggctttg
101 ggataacccc gggaaaccgg ggctaatacc gaataggacc tggcctcgca
151 tgaggctggg tggaaagttt ttcggcctgg gatgggctcg cggcctatca
201 gcttgttggt ggggtgatgg cctaccaagg cgacgacggg tagccggcct
251 gagagggcga ccggccacac tgggactgag acacggccca gactcctacg
301 ggaggcagca gtggggaata ttgcacaatg ggcggaagcc tgatgcagcg
351 acgccgcgtg agggatgacg gccttcgggt tgtaaacctc tttcagcagg
401 gacgaagcgt aagtgacggt acctgcagaa gaagcgccgg ccaactacgt
451 gccagcagcc gcggtaagac gtagggcgcg agcgttgtcc ggatttattg
501 ggcgtaaaga gctcgtaggc ggcttgtcgc gtcgactgtg aaaacccgca
551 gctcaactgc gggcctgcag tcgatacggg caggctagag ttcggtaggg
601 gagactggaa ttcctggtgt agcggtgaaa tgcgcagata tcaggaggaa
651 caccggtggc gaaggcgggt ctctgggccg atactgacgc tgaggagcga
701 aagcgtgggg agcgaacagg attagatacc ctggtagtcc acgctgtaaa
751 cgttgggcgc taggtgtggg gggcctctcc ggttccctgt gccgcagcta
801 acgcattaag cgccccgcct ggggagtacg gccgcaaggc taaaactcaa
851 aggaattgac gggggcccgc acaagcggcg gagcatgcgg attaattcga
901 tgcaacgcga agaaccttac ctgggtttga catggccgca aaactcgcag
951 agatgtgagg tccttcgggg gcggtcacag gtggtgcatg gctgtcgtca
1001 gctcgtgtcg tgagatgttg ggttaagtcc cgcaacgagc gcaaccctcg
1051 ttcgatgttg ccagcgcgtt atggcgggga ctcatcgaag actgccgggg
1101 tcaactcgga ggaaggtggg gatgacgtca agtcatcatg ccccttatgt
1151 ccagggcttc acgcatgcta caatggccgg tacaatgggc tgcgataccg
1201 tgaggtggag cgaatcccaa aaagccggtc tcagttcgga tcggggtctg
1251 caactcgacc ccgtgaagtc ggagtcgcta gtaatcgcag atcagcaacg
1301 ctgcggtgaa tacgttcccg ggccttgtac acaccgcccg tcacgtcacg
1351 aaagtcggca acacccgaag ccggtggccc aacccttgtg gagggagccg
1401 tcgaaggtgg ggctggcgat tgggacgaag tcgtaacaag gtagccgtac
1451 cggaaggtgc ggctggatca cctcc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh chitinase, gelatinase và protease
- Có khả năng kháng Alternaria sp., Colletotrichum gloeosporioides, Escherichia coli, Micrococcus luteus, Phytophthora capsici và Xanthomonas oryzea pv. oryzea
 

Chủng giống liên quan: