VTCC 920009

03:14 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 920009
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Pichia kudriavzevii
Địa điểm phân lập: Đảo Trường Sa, Khánh Hòa
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng ngà, tròn, lồi, bề mặt hơi sần sùi, mép dạng sợi, kích thước 2,0-3,5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, hình trứng kéo dài, hình elip, nảy chồi 1 phía, kích thước (4,0-10,5) x (2,5-5,5) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

26S

1 tctcttggtt ctcgcatcga tgaagagcgc agcgaaatgc gatacctagt
51 gtgaattgca gccatcgtga atcatcgagt tcttgaacgc acattgcgcc
101 cctcggcatt ccggggggca tgcctgtttg agcgtcgttt ccatcttgcg
151 cgtgcgcaga gttgggggag cggagcggac gacgtgtaaa gagcgtcgga
201 gctgcgactc gcctgaaagg gagcgaagct ggccgagcga actagacttt
251 ttttcaggga cgcttggcgg ccgagagcga gtgttgcgag acaacaaaaa
301 gctcgacctc aaatcaggta ggaatacccg ctgaacttaa gcatatcaat
351 aagcggagga aaagaaacca acagggattg cctcagtagc ggcgagtgaa
401 gcggcaagag ctcagatttg aaatcgtgct ttgcggcacg agttgtagat
451 tgcaggttgg agtctgtgtg gaaggcggtg tccaagtccc ttggaacagg
501 gcgcccagga gggtgagagc cccgtgggat gccggcggaa gcagtgaggc
551 ccttctgacg agtcgagttg tttgggaatg cagctccaag cgggtggtaa
601 attccatcta aggctaaata ctggcgagag accgatagcg aacaagtact
651 gtgaaggaaa gatgaaaagc actttgaaaa gagagtgaaa cagcacgtga
701 aattgttgaa agggaagggt attgcgcccg acatggggat tgcgcaccgc
751 tgcctctcgt gggcggcgct ctgggctttc cctgggccag catcggttct
801 tgctgcagga gaaggggttc tggaacgtgg ctcttcggag tgttatagcc
851 agggccagat gctgcgtgcg gggaccgagg actgcggccg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh PHA trong điều kiện nước mặn.
 
- Người ký gửi: Nguyễn Thị Tâm Thư
- Đơn vị ký gửi: Viện Công nghệ mới
- Hình thức ký gửi: Bảo mật
- Ngày ký gửi: 28/9/2021

Chủng giống liên quan: