VTCC 11089

02:15 20/05/2024

Mã VTCC: VTCC 11089
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Bacillus amyloliquefaciens
Địa điểm phân lập: Sa Pa, Lào Cai
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 2 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc có màu trắng sữa, hơi lan theo đường que cấy, bề mặt khô và hơi xù xì, mép răng cưa, có vòng đồng tâm, kích thước 2-3 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào bắt màu Gram dương, hình que, đứng riêng lẻ, kích thước (0,7-1,0) x (1,8-2,7) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA (OR016198)

1 tcaggacgaa cgctggcggc gtgcctaata catgcaagtc gagcggacag
51 atgggagctt gctccctgat gttagcggcg gacgggtgag taacacgtgg
101 gtaacctgcc tgtaagactg ggataactcc gggaaaccgg ggctaatacc
151 ggatggttgt ttgaaccgca tggttcagac ataaaaggtg gcttcggcta
201 ccacttacag atggacccgc ggcgcattag ctagttggtg aggtaacggc
251 tcaccaaggc gacgatgcgt agccgacctg agagggtgat cggccacact
301 gggactgaga cacggcccag actcctacgg gaggcagcag tagggaatct
351 tccgcaatgg acgaaagtct gacggagcaa cgccgcgtga gtgatgaagg
401 ttttcggatc gtaaagctct gttgttaggg aagaacaagt gccgttcaaa
451 tagggcggca ccttgacggt acctaaccag aaagccacgg ctaactacgt
501 gccagcagcc gcggtaatac gtaggtggca agcgttgtcc ggaattattg
551 ggcgtaaagg gctcgcaggc ggtttcttaa gtctgatgtg aaagcccccg
601 gctcaaccgg ggagggtcat tggaaactgg ggaacttgag tgcagaagag
651 gagagtggaa ttccacgtgt agcggtgaaa tgcgtagaga tgtggaggaa
701 caccagtggc gaaggcgact ctctggtctg taactgacgc tgaggagcga
751 aagcgtgggg agcgaacagg attagatacc ctggtagtcc acgccgtaaa
801 cgatgagtgc taagtgttag ggggtttccg ccccttagtg ctgcagctaa
851 cgcattaagc actccgcctg gggagtacgg tcgcaagact gaaactcaaa
901 ggaattgacg ggggcccgca caagcggtgg agcatgtggt ttaattcgaa
951 gcaacgcgaa gaaccttacc aggtcttgac atcctctgac aatcctagag
1001 ataggacgtc cccttcgggg gcagagtgac aggtggtgca tggttgtcgt
1051 cagctcgtgt cgtgagatgt tgggttaagt cccgcaacga gcgcaaccct
1101 tgatcttagt tgccagcatt cagttgggca ctctaaggtg actgccggtg
1151 acaaaccgga ggaaggtggg gatgacgtca aatcatcatg ccccttatga
1201 cctgggctac acacgtgcta caatggacag aacaaagggc agcgaaaccg
1251 cgaggttaag ccaatcccac aaatctgttc tcagttcgga tcgcagtctg
1301 caactcgact gcgtgaagct ggaatcgcta gtaatcgcgg atcagcatgc
1351 cgcggtgaat acgttcccgg gccttgtaca caccgcccgt cacaccacga
1401 gagtttgtaa cacccgaagt cggtgaggta acc
Trình tự gen khác:

groEL

1 ttacatggtg actgattctg ataagatgga agcggttctt gacaatcctt
51 acatcttaat cacagacaaa aaaatcacaa acattcaaga aatccttcct
101 gtgcttgagc aagttgtaca gcaaggcaaa ccgttgcttc tgatcgctga
151 agatgttgaa ggggaagctc ttgctacact cgttgtcaac aaacttcgcg
201 gcacattcaa cgctgttgcc gttaaagctc ctggcttcgg tgaccgccgt
251 aaagcaatgc ttgaagacat ctctgttctt acaggcggag aagtgatcac
301 agaagactta ggccttgacc tgaaatctac tgaaatcgga caattgggac
351 gcgcttctaa agttgtggta acgaaagaaa acacaacaat cgtagaaggc
401 gcaggcgaca ctgaaaaaat cgctgcacgc gtcaaccaaa tccgcgctca
451 agtggaagaa acaacttctg aattcgacag agaaaaatta caagagcgtc
501 ttgcgaaact tgccggcggc gtagctgtca tcaaagtcgg cgctgcgact
551 gaaactgagc tgaaagagcg taaacttcgc atcgaagacg ccctcaactc
601 aactcgcgca gctgttgaag aaggtatcgt atccggcggt ggtacagcgc
651 ttgtcaacgt atacaacaaa gtcgctgcag ttgaagctga aggcgatgcg
701 caaacaggta tcaacatcgt gcttcgcgcg cttgaagagc cgatccgtca
751 aatcgcgcac aatgcaggtc ttgaaggatc tgtcatcgtt gagcgcctga
801 aaaacgaaaa aatcggcgta ggcttcaacg ctgca
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh amylase, cellulase, phytase, protease và xylanase
- Có khả năng kháng Aeromonas jandaei, Aeromonas hydrophila, Aeromonas veronii, Escherichia coli, Shigella sp. và Staphylococcus aureus
- Có khả năng kháng nấm gây bệnh Fusarium oxysporum
- Có khả năng sinh chất kích thích sinh trưởng IAA
- Có khả năng chịu mặn
 
- Trịnh Thành Trung, Phan Lạc Dũng, Trần Thị Lệ Quyên, Dương Văn Hợp, Đào Thị Lương (2013). Đặc điểm sinh học và tiềm năng ứng dụng của chủng vi khuẩn Bacillus amyloliquefaciens subsp. plantarum SP1901 phân lập tại Rừng Quốc gia Hoàng Liên.Tạp chí Khoa học Đại học Quốc gia Hà Nội, Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 29 (3), 59-70.
- Trịnh Thành Trung, Đinh Thị Tuyết Vân, Nguyễn Phương Liên, Đào Thị Lương, Dương Văn Hợp (2017). Tiềm năng ứng dụng tạo chế phẩm làm phân bón hữu cơ sinh học từ các vi khuẩn Bacillus velezensis phân lập từ các vùng sinh thái khác nhau tại Việt Nam. Tạp chí Công nghệ Sinh học, 15 (1), 169-179.
- Hoang Thi Lan Anh, Le Thi Thanh Hue, Bui Nguyen Hai Linh, Nguyen Huu Tuan Dung, Dao Duong Minh, Tran Thi Le Quyen, Trinh Thanh Trung (2022) In vitro safety evaluation of Bacillus subtilis species complex isolated from Vietnam and their additional beneficial properties. Vietnam Journal of Biotechnology, 20 (4), 727-740.

Chủng giống liên quan: