VTCC 12314

14:00 08/05/2024

Mã VTCC: VTCC 12314
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Bacillus amyloliquefaciens
Địa điểm phân lập: Hạ Long
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: NA
Nhiệt độ sinh trưởng: 30°C
Thời gian nuôi cấy: 1-2 ngày
pH: 6,8±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường NA, khuẩn lạc có màu trắng, dạng tròn, dẹt, hơi khô, bề mặt không đều, tạo gờ xung quanh khuẩn lạc. Sau 2-3 ngày nuôi cấy, bề mặt khuẩn lạc nhăn, mép dạng sợi lan và hình dạng không xác định, kích thước 1-4 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường NA, tế bào có dạng hình que, Gram dương, kích thước (0,8-1,0) x (2,0-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 gacgaacgct ggcggcgtgc ctaatacatg caagtcgagc ggacagatgg
51 gagcttgctc cctgatgtta gcggcggacg ggtgagtaac acgtgggtaa
101 cctgcctgta agactgggat aactccggga aaccggggct aataccggat
151 gcttgtttga accgcatggt tcagacataa aaggtggctt cggctaccac
201 ttacagatgg acccgcggcg cattagctag ttggtgaggt aacggctcac
251 caaggcgacg atgcgtagcc gacctgagag ggtgatcggc cacactggga
301 ctgagacacg gcccagactc ctacgggagg cagcagtagg gaatcttccg
351 caatggacga aagtctgacg gagcaacgcc gcgtgagtga tgaaggtttt
401 cggatcgtaa agctctgttg ttagggaaga acaagtgccg ttcaaatagg
451 gcggcacctt gacggtacct aaccagaaag ccacggctaa ctacgtgcca
501 gcagccgcgg taatacgtag gtggcaagcg ttgtccggaa ttattgggcg
551 taaagggctc gcaggcggtt tcttaagtct gatgtgaaag cccccggctc
601 aaccggggag ggtcattgga aactggggaa cttgagtgca gaagaggaga
651 gtggaattcc acgtgtagcg gtgaaatgcg tagagatgtg gaggaacacc
701 agtggcgaag gcgactctct ggtctgtaac tgacgctgag gagcgaaagc
751 gtggggagcg aacaggatta gataccctgg tagtccacgc cgtaaacgat
801 gagtgctaag tgttaggggg tttccgcccc ttagtgctgc agctaacgca
851 ttaagcactc cgcctgggga gtacggtcgc aagactgaaa ctcaaaggaa
901 ttgacggggg cccgcacaag cggtggagca tgtggtttaa ttcgaagcaa
951 cgcgaagaac cttaccaggt cttgacatcc tctgacaatc ctagagatag
1001 gacgtcccct tcgggggcag agtgacaggt ggtgcatggt tgtcgtcagc
1051 tcgtgtcgtg agatgttggg ttaagtcccg caacgagcgc aacccttgat
1101 cttagttgcc agcattcagt tgggcactct aaggtgactg ccggtgacaa
1151 accggaggaa ggtggggatg acgtcaaatc atcatgcccc ttatgacctg
1201 ggctacacac gtgctacaat ggacagaaca aagggcagcg aaaccgcgag
1251 gttaagccaa tcccacaaat ctgttctcag ttcggatcgc agtctgcaac
1301 tcgactgcgt gaagctggaa tcgctagtaa tcgcggatca gcatgccgcg
1351 gtgaatacgt tcccgggcct tgtacacacc gcccgtcaca ccacgagagt
1401 ttgtaacacc cgaagtcggt gaggtaacct tttaggagcc a
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng chuyển hóa amoni
- Có khả năng sinh amylase, cellulase và protease
- Có khả năng kháng Aeromonas jandaei, Aeromonas hydrophila và Aeromonas veronii
- Có khả năng chịu mặn
 
Hoang Thi Lan Anh, Le Thi Thanh Hue, Bui Nguyen Hai Linh, Nguyen Huu Tuan Dung, Dao Duong Minh, Tran Thi Le Quyen, Trinh Thanh Trung (2022) In vitro safety evaluation of Bacillus subtilis species complex isolated from Vietnam and their additional beneficial properties. Vietnam Journal of Biotechnology, 20 (4), 727-740.