VTCC 12046

14:04 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 12046
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Lactiplantibacillus plantarum
Địa điểm phân lập: Mộc Châu, Sơn La
Nguồn gốc phân lập: Lạp xường
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 1-3 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Vi hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 3 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc nhô cao, có dạng tròn, mép khuẩn lạc gồ ghề, bề mặt trơn, nhẵn, màu trắng sữa, kích thước 2-3 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào bắt màu Gram dương, hình que, kích thước (0,57-0,71) x (0,92-1,21) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA (OK271420)

1 gctggcggcg tgcctaatac atgcaagtcg aacgaactct ggtattgatt
51 ggtgcttgca tcatgattta catttgagtg agtggcgaac tggtgagtaa
101 cacgtgggaa acctgcccag aagcggggga taacacctgg aaacagatgc
151 taataccgca taacaacttg gaccgcatgg tccgagtttg aaagatggct
201 tcggctatca cttttggatg gtcccgcggc gtattagcta gatggtgagg
251 taacggctca ccatggcaat gatacgtagc cgacctgaga gggtaatcgg
301 ccacattggg actgagacac ggcccaaact cctacgggag gcagcagtag
351 ggaatcttcc acaatggacg aaagtctgat ggagcaacgc cgcgtgagtg
401 aagaagggtt tcggctcgta aaactctgtt gttaaagaag aacatatctg
451 agagtaactg ttcaggtatt gacggtattt aaccagaaag ccacggctaa
501 ctacgtgcca gcagccgcgg taatacgtag gtggcaagcg ttgtccggat
551 ttattgggcg taaagcgagc gcaggcggtt ttttaagtct gatgtgaaag
601 ccttcggctc aaccgaagaa gtgcatcgga aactgggaaa cttgagtgca
651 gaagaggaca gtggaactcc atgtgtagcg gtgaaatgcg tagatatatg
701 gaagaacacc agtggcgaag gcggctgtct ggtctgtaac tgacgctgag
751 gctcgaaagt atgggtagca aacaggatta gataccctgg tagtccatac
801 cgtaaacgat gaatgctaag tgttggaggg tttccgccct tcagtgctgc
851 agctaacgca ttaagcattc cgcctgggga gtacggccgc aaggctgaaa
901 ctcaaaggaa ttgacggggg cccgcacaag cggtggagca tgtggtttaa
951 ttcgaagcta cgcgaagaac cttaccaggt cttgacatac tatgcaaatc
1001 taagagatta gacgttccct tcggggacat ggatacaggt ggtgcatggt
1051 tgtcgtcagc tcgtgtcgtg agatgttggg ttaagtcccg caacgagcgc
1101 aacccttatt atcagttgcc agcattaagt tgggcactct ggtgagactg
1151 ccggtgacaa accggaggaa ggtggggatg acgtcaaatc atcatgcccc
1201 ttatgacctg ggctacacac gtgctacaat ggatggtaca acgagttgcg
1251 aactcgcgag agtaagctaa tctcttaaag ccattctcag ttcggattgt
1301 aggctgcaac tcgcctacat gaagtcggaa tcgctagtaa tcgcggatca
1351 gcatgccgcg gtgaatacgt tcccgggcct tgtacacacc gcccgtcaca
1401 ccatgagagt ttgtaacacc caaagtcggt ggggtaacct tttaggaacc
1451 agccgcctaa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng chịu pH thấp, sống sót trong môi trường mô phỏng dịch dạ dày và dịch tụy
- Có khả năng chịu mặn
- Có khả năng bám dính với dòng tế bào HT29
- Có khả năng kháng Aeromonas dhakensis, Campylobacter jejuni, Listeria monocytogenes và Vibrio vulnificus; ức chế Salmonella enterica
- Có hoạt tính chống oxy hóa
 
Hoang Thi Lan Anh, Le Thi Thanh Hue, Bui Nguyen Hai Linh, Trinh Thanh Trung (2023) Evaluation of potential probiotic and technological properties of lactic acid bacteria isolated from traditional fermented lap xuong sausage in northwestern Vietnam. Korean J Microbiol, 59 (2), 91-103.