VTCC 12053

14:04 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 12053
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Lactiplantibacillus plantarum
Địa điểm phân lập: Mộc Châu, Sơn La
Nguồn gốc phân lập: Lạp xường
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 1-3 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Vi hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 3 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc lồi, có dạng tròn, mép liền, bề mặt trơn, nhẵn, màu trắng sữa, kích thước 0,5-1,5 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào bắt màu Gram dương, hình que, kích thước (0,54-0,77) x (1,18-1,38) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA (OQ569413)

1 gaacgctggc ggcgtgccta atacatgcaa gtcgaacgaa ctctggtatt
51 gattggtgct tgcatcatga tttacatttg agtgagtggc gaactggtga
101 gtaacacgtg ggaaacctgc ccagaagcgg gggataacac ctggaaacag
151 atgctaatac cgcataacaa cttggaccgc atggtccgag tttgaaagat
201 ggcttcggct atcacttttg gatggtcccg cggcgtatta gctagatggt
251 ggggtaacgg ctcaccatgg caatgatacg tagccgacct gagagggtaa
301 tcggccacat tgggactgag acacggccca aactcctacg ggaggcagca
351 gtagggaatc ttccacaatg gacgaaagtc tgatggagca acgccgcgtg
401 agtgaagaag ggtttcggct cgtaaaactc tgttgttaaa gaagaacata
451 tctgagagta actgttcagg tattgacggt atttaaccag aaagccacgg
501 ctaactacgt gccagcagcc gcggtaatac gtaggtggca agcgttgtcc
551 ggatttattg ggcgtaaagc gagcgcaggc ggttttttaa gtctgatgtg
601 aaagccttcg gctcaaccga agaagtgcat cggaaactgg gaaacttgag
651 tgcagaagag gacagtggaa ctccatgtgt agcggtgaaa tgcgtagata
701 tatggaagaa caccagtggc gaaggcggct gtctggtctg taactgacgc
751 tgaggctcga aagtatgggt agcaaacagg attagatacc ctggtagtcc
801 ataccgtaaa cgatgaatgc taagtgttgg agggtttccg cccttcagtg
851 ctgcagctaa cgcattaagc attccgcctg gggagtacgg ccgcaaggct
901 gaaactcaaa ggaattgacg ggggcccgca caagcggtgg agcatgtggt
951 ttaattcgaa gctacgcgaa gaaccttacc aggtcttgac atactatgca
1001 aatctaagag attagacgtt cccttcgggg acatggatac aggtggtgca
1051 tggttgtcgt cagctcgtgt cgtgagatgt tgggttaagt cccgcaacga
1101 gcgcaaccct tattatcagt tgccagcatt aagttgggca ctctggtgag
1151 actgccggtg acaaaccgga ggaaggtggg gatgacgtca aatcatcatg
1201 ccccttatga cctgggctac acacgtgcta caatggatgg tacaacgagt
1251 tgcgaactcg cgagagtaag ctaatctctt aaagccattc tcagttcgga
1301 ttgtaggctg caactcgcct acatgaagtc ggaatcgcta gtaatcgcgg
1351 atcagcatgc cgcggtgaat acgttcccgg gccttgtaca caccgcccgt
1401 cacaccatga gagtttgtaa cacccaaagt cggtggggta accttttagg
1451 aaccagccgc ctaag
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng chịu pH thấp, sống sót trong môi trường mô phỏng dịch dạ dày và dịch tụy
- Có khả năng sinh β-galactosidase
- Có khả năng kháng Aeromonas dhakensis, Campylobacter jejuni, Listeria monocytogenes, Salmonella enterica và Vibrio vulnificus
- Có hoạt tính chống oxy hóa
 
Hoang Thi Lan Anh, Le Thi Thanh Hue, Bui Nguyen Hai Linh, Trinh Thanh Trung (2023) Evaluation of potential probiotic and technological properties of lactic acid bacteria isolated from traditional fermented lap xuong sausage in northwestern Vietnam. Korean J Microbiol, 59 (2), 91-103.