VTCC 12787

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 12787
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Lacticaseibacillus rhamnosus
Địa điểm phân lập: Thanh Hóa
Nguồn gốc phân lập: Nem chua
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 2-3 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Vi hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 3 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc có dạng tròn, lồi, nhẵn, bóng, mép liền, màu trắng, kích thước 0,6-0,9 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào có dạng hình que ngắn, bắt màu Gram dương, kích thước (0,39-0,54) x (1,25-1,38) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 gcggcgtgcc taatacatgc aagtcgaacg agttctgatt attgaaaggt
51 gcttgcatct tgatttaatt ttgaacgagt ggcggacggg tgagtaacac
101 gtgggtaacc tgcccttaag tgggggataa catttggaaa cagatgctaa
151 taccgcataa atccaagaac cgcatggttc ttggctgaaa gatggcgtaa
201 gctatcgctt ttggatggac ccgcggcgta ttagctagtt ggtgaggtaa
251 cggctcacca aggcaatgat acgtagccga actgagaggt tgatcggcca
301 cattgggact gagacacggc ccaaactcct acgggaggca gcagtaggga
351 atcttccaca atggacgcaa gtctgatgga gcaacgccgc gtgagtgaag
401 aaggctttcg ggtcgtaaaa ctctgttgtt ggagaagaat ggtcggcaga
451 gtaactgttg tcggcgtgac ggtatccaac cagaaagcca cggctaacta
501 cgtgccagca gccgcggtaa tacgtaggtg gcaagcgtta tccggattta
551 ttgggcgtaa agcgagcgca ggcggttttt taagtctgat gtgaaagccc
601 tcggcttaac cgaggaagtg catcggaaac tgggaaactt gagtgcagaa
651 gaggacagtg gaactccatg tgtagcggtg aaatgcgtag atatatggaa
701 gaacaccagt ggcgaaggcg gctgtctggt ctgtaactga cgctgaggct
751 cgaaagcatg ggtagcgaac aggattagat accctggtag tccatgccgt
801 aaacgatgaa tgctaggtgt tggagggttt ccgcccttca gtgccgcagc
851 taacgcatta agcattccgc ctggggagta cgaccgcaag gttgaaactc
901 aaaggaattg acgggggccc gcacaagcgg tggagcatgt ggtttaattc
951 gaagcaacgc gaagaacctt accaggtctt gacatctttt gatcacctga
1001 gagatcaggt ttccccttcg ggggcaaaat gacaggtggt gcatggttgt
1051 cgtcagctcg tgtcgtgaga tgttgggtta agtcccgcaa cgagcgcaac
1101 ccttatgact agttgccagc atttagttgg gcactctagt aagactgccg
1151 gtgacaaacc ggaggaaggt ggggatgacg tcaaatcatc atgcccctta
1201 tgacctgggc tacacacgtg ctacaatgga tggtacaacg agttgcgaga
1251 ccgcgaggtc aagctaatct cttaaagcca ttctcagttc ggactgtagg
1301 ctgcaactcg cctacacgaa gtcggaatcg ctagtaatcg cggatcagca
1351 cgccgcggtg aatacgttcc cgggccttgt acacaccgcc cgtcacacca
1401 tgagagtttg taacacccga agccgg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng chịu pH thấp, sống sót trong môi trường mô phỏng dịch tụy và bám dính với dòng tế bào HT29
- Có hoạt tính chống oxy hóa
- Có khả năng kháng Aeromonas jandaei, Aeromonas hydrophila, Aeromonas veronii, Vibrio cholerae, Vibrio vulnificus và Vibrio parahaemoliticus
- Có khả năng chịu mặn