VTCC 12788

14:09 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 12788
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Lacticaseibacillus rhamnosus
Địa điểm phân lập: Ba Vì, Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Sữa bò
Môi trường nuôi cấy: MRS
Nhiệt độ sinh trưởng: 37°C
Thời gian nuôi cấy: 2-3 ngày
pH: 6,5±0,2
Nhu cầu oxy: Vi hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 3 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, khuẩn lạc không tròn, lồi, nhẵn, bóng, mép không liền, màu trắng, kích thước 2,5-5,4 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 1 ngày nuôi trên môi trường thạch MRS, tế bào có dạng hình que ngắn, bắt màu Gram dương, kích thước 0,51-0,76 µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

16S rDNA

1 gaacgagttc tgattattga aaggtgcttg catcttgatt taattttgaa
51 cgagtggcgg acgggtgagt aacacgtggg taacctgccc ttaagtgggg
101 gataacattt ggaaacagat gctaataccg cataaatcca agaaccgcat
151 ggttcttggc tgaaagatgg cgtaagctat cgcttttgga tggacccgcg
201 gcgtattagc tagttggtga ggtaacggct caccaaggca atgatacgta
251 gccgaactga gaggttgatc ggccacattg ggactgagac acggcccaaa
301 ctcctacggg aggcagcagt agggaatctt ccacaatgga cgcaagtctg
351 atggagcaac gccgcgtgag tgaagaaggc tttcgggtcg taaaactctg
401 ttgttggaga agaatggtcg gcagagtaac tgttgtcggc gtgacggtat
451 ccaaccagaa agccacggct aactacgtgc cagcagccgc ggtaatacgt
501 aggtggcaag cgttatccgg atttattggg cgtaaagcga gcgcaggcgg
551 ttttttaagt ctgatgtgaa agccctcggc ttaaccgagg aagtgcatcg
601 gaaactggga aacttgagtg cagaagagga cagtggaact ccatgtgtag
651 cggtgaaatg cgtagatata tggaagaaca ccagtggcga aggcggctgt
701 ctggtctgta actgacgctg aggctcgaaa gcatgggtag cgaacaggat
751 tagataccct ggtagtccat gccgtaaacg atgaatgcta ggtgttggag
801 ggtttccgcc cttcagtgcc gcagctaacg cattaagcat tccgcctggg
851 gagtacgacc gcaaggttga aactcaaagg aattgacggg ggcccgcaca
901 agcggtggag catgtggttt aattcgaagc aacgcgaaga accttaccag
951 gtcttgacat cttttgatca cctgagagat caggtttccc cttcgggggc
1001 aaaatgacag gtggtgcatg gttgtcgtca gctcgtgtcg tgagatgttg
1051 ggttaagtcc cgcaacgagc gcaaccctta tgactagttg ccagcattta
1101 gttgggcact ctagtaagac tgccggtgac aaaccggagg aaggtgggga
1151 tgacgtcaaa tcatcatgcc ccttatgacc tgggctacac acgtgctaca
1201 atggatggta caacgagttg cgagaccgcg aggtcaagct aatctcttaa
1251 agccattctc agttcggact gtaggctgca actcgcctac acgaagtcgg
1301 aatcgctagt aatcgcggat cagcacgccg cggtgaatac gttcccgggc
1351 cttgtacaca ccgcccgtca caccatgaga g
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng chịu pH thấp, sống sót trong môi trường mô phỏng dịch tụy và bám dính với dòng tế bào HT29
- Có hoạt tính chống oxy hóa
- Có khả năng kháng Aeromonas jandaei, Aeromonas hydrophila, Aeromonas veronii, Vibrio cholerae, Vibrio vulnificus và Vibrio parahaemoliticus
- Có khả năng chịu mặn