VTCC 20689

02:52 05/05/2024

Mã VTCC: VTCC 20689
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Rhodosporidium toruloides
Địa điểm phân lập: Đà Nẵng
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu hồng đến cam, hình tròn, lồi, nhẵn, bóng, mép trơn, kích thước 1-2 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, nảy chồi 1 phía, kích thước ( 6-8) x (5-6) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 tcaaatttgt aatctggcac cttcggtgtc cgagttgtaa tctctagaag
51 tgttttccgc gttggaccgc acacaagtct gttggaatac agcggcatag
101 tggtgatacc ccattacacg gtgcggacgc ccagcgcttt gtgatacact
151 ttcgacgagt cgagttgttt gggaatgcag ctcaaattgg gtggtaaatt
201 ccatctaaag ctaaatattg gcgagagacc gatagcgaac aagtaccgtg
251 agggaaagat gaaaagcact ttggaaagag agttaaaagt acgtgaaatt
301 gttggaaggg aaacgcttga agtcagactt gcttgccggg cttgctcggt
351 ttgcaggcca gcatcagttt tccggggcgg ataatggcag ttagaaggta
401 gcagtctcgg ctgtgttata gctttctgct ggatacgtcc tgggggactg
451 aggaacgcag cgtgccgtat ggcgaggctt cggccctttc acgcttagga
501 tgctggtgga atggctttaa acgacccgtc ttgaaacacg gaca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Nấm men đỏ ứng dụng sản xuất thức ăn cho ngành thủy sản.
- Có khả năng sinh kitinase và lipase.
 
Mai Thị Đàm Linh*, Đỗ Thị Quỳnh, Phạm Thanh Hiền, Nguyễn Thị Thanh Mai, Trần Văn Tuấn (2021). Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp lipid của hai chủng nấm men Rhodosporidium toruloides VTCC 20689 và VTCC 20765. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam 63(11), 48-52.

Others: