VTCC 20765

02:52 05/05/2024

Mã VTCC: VTCC 20765
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Rhodosporidium toruloides
Địa điểm phân lập: Thái Bình
Nguồn gốc phân lập: Thực phẩm lên men
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu hồng đến cam, hình giọt nước, chóp nhọn, khuẩn lạc nhẵn bóng, mép trơn, kích thước 0,5-1,0 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình trứng, nảy chồi 1 phía, kích thước (10,0-16,5) x (5,0-10,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaact aacaaggatt cccctagtag cggcgagcga agcgggaaga
51 gctcaaattt gtaatctgac accttcggtg tccgagttgt aatctctaga
101 agtgttttcc gcgttggacc gcacacaagt ctgttggaat acagcggcat
151 agtggtgata ccccattaca cggtgcggac gcccagcgct ttgtgataca
201 ctttcgacga gtcgagttgt ttgggaatgc agctcaaatt gggtggtaaa
251 ttccatctaa agctaaatat tggcgagaga ccgatagcga acaagtaccg
301 tgagggaaag atgaaaagca ctttggaaag agagttaaaa gtacgtgaaa
351 ttgttggaag ggaaacgctt gaagtcagac ttgcttgccg ggcttgctcg
401 gtttgcaggc cagcatcagt tttccggggc ggataatggc agttagaatg
451 tagcagtctc ggctgtgtta tagtttctgc tggatacgtc ctgggggact
501 gaggaacgca gcgtgccgta tggcgagggc ttcggtcctt ca
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Nấm men đỏ ứng dụng sản xuất thức ăn cho ngành thủy sản.
- Có khả năng sinh lipase.
 
Mai Thị Đàm Linh*, Đỗ Thị Quỳnh, Phạm Thanh Hiền, Nguyễn Thị Thanh Mai, Trần Văn Tuấn (2021). Nghiên cứu khả năng sinh tổng hợp lipid của hai chủng nấm men Rhodosporidium toruloides VTCC 20689 và VTCC 20765. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Việt Nam 63(11), 48-52.

Others: