VTCC 21038

02:42 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 21038
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Pichia terricola
Địa điểm phân lập: Núi Lang Biang, Đà Lạt
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: YM
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4 ngày
pH: 6,2±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 4 ngày nuôi cấy trên môi trường thạch YM, khuẩn lạc có màu trắng sữa, hình tròn, hơi lồi, bề mặt không nhẵn, mép có răng cưa nhỏ, kích thước 3-6 mm, không tiết sắc tố vào môi trường.
Hình thái tế bào: Sau 2 ngày nuôi cấy trên môi trường dịch thể YM, tế bào có dạng hình cầu, hình trứng hoặc elip, nảy chồi 1 hoặc 2 phía, kích thước (2,0-5,0) x (1,5-3,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

D1/D2

1 aaaagaaacg agggcgaagc gaactatgtt gtgcgccgac cccagctatc
51 aagctcgacc tcaaatcagg taggaatacc cgctgaactt aagcatatca
101 ataagcggag gaaaagaaac caacagggat tgcctcagta gcggcgagtg
151 aagcggcaag agctcagatt tgaaatcgcc tcggcgagtt gtaaattgca
201 ggttggagtc tttgtggcgg cgtgtgtcta agtcccttgg aacagggcgc
251 cattgagggt gagagccccg tgcggcacgc gtctaagctt taagaccctt
301 ctgacgagtc gagttgtttg ggaatgcagc tctaagtggg tggtaaattc
351 catctaaggc taaatactgg cgagagaccg atagcgaaca agtactgtga
401 aggaaagatg aaaagcactt tgaaaagaga gtgaaacagc acgtgaaatt
451 gttgaaaggg aagggtattg ggctcgacat ggggactgcg caccgttgct
501 tcttgtaggc ggcgctctgt gcggtttctg ggccagcatc agtttttgcc
551 gcgggagaat ggggggagga acgtggctct tcggagtgtt atagcctctc
601 tcagatgccg cgagcgggga ctg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: