VTCC 30814

02:59 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30814
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Cladosporium cladosporioides
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 20-25 mm, bề mặt màu đen, sợi nấm dạng nhung mịn, mặt sau màu đen, sinh sắc tố vàng ra môi trường.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử màu nâu, vách dầy, kích thước đạt từ (3,0-6,0) x (5,0-9,0) μm, tế bào sinh bào tử nhọn một đầu, đầu kia sinh ra bào tử hoặc các tế bào sinh bào tử thứ cấp khác. Bào tử hình hạt chanh, sau khi rời khỏi tế bào sinh bào tử có để lại sẹo, kích thước (2,0-5,0) x (3,0-6,0) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 tcatttcacc actcaagcct cgcttggtat tgggcaacgc ggtccgccgc
51 gtgcctcaaa tcgaccggct gggtcttctg tcccctaagc gttgtggaaa
101 ctattcgcta aagggtgctc gggaggctac gccgtaaaac aaccccattt
151 ctaaggttga cctcggatca ggtagggata cccgctgaac ttaagcatat
201 caataagcgg aggaaaagaa accaacaggg attgctctag taacggcgag
251 tgaagcagca atagctcaaa tttgaaatct ggcgtcttcg gcgtccgagt
301 tgtaatttgt agaggatgct tctgagtaac caccgaccta agttccttgg
351 aacaggacgt catagagggt gagaatcccg tatgcggtcg gaaaggtgct
401 ctacacgtag ctccttcgac gagtcgagtt gtttgggaat gcagctctaa
451 atgggaggta aatttcttct aaagctaaat attggccaga gaccgatagc
501 gcacaagtag agtgatcgaa agatgaaaag cactttggaa agagagttaa
551 aaagcacgtg aaattgttaa aagggaaggg attgcaacca gacttgctcg
601 cggtgttccg ccggtcttct gaccggtcta ctcgccgcgt tgcaggccag
651 catcgtctgg tgccgctgga taagacttga ggaatgtagc tccctcggga
701 gtgttatagc ctcttgtgat gcagcgagcg ccgggcgagg tccgcgcttc
751 ggctaggatg ctggcgtaat ggttgtaatc cgcccgt
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.