VTCC 31560

00:19 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31560
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Cladosporium cladosporioides
Địa điểm phân lập: Sông Cầu, Phú Yên
Nguồn gốc phân lập: Nước
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 20-30 mm, bề mặt khuẩn lạc màu xám đen, dạng bông mịn, viền màu trắng, mặt sau tiết sắc tố vàng ra môi trường.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử mọc ra từ sợi khí sinh, phân nhánh, nhẵn. Hai bên cuống mọc ra các thể bình hình chai đính các chuỗi bào tử dài hình elip, hình hạt gạo. Bào tử có vách dày, kích thước (4,0-3,0) x (6,0-5,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgctct agtaacggcg agtgaagcag caatagctca
51 aatttgaaat ctggcgtctt cggcgtccga gttgtaattt gtagaggatg
101 cttctgagta accaccgacc taagttcctt ggaacaggac gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgcggt cggaaaggtg ctctacacgt agctccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggagg taaatttctt
251 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttgg aaagagagtt aaaaagcacg tgaaattgtt
351 aaaagggaag ggattgcaac cagacttgct cgcggtgttc cgccggtctt
401 ctgaccggtc tactcgccgc gttgcaggcc agcatcgtct ggtgccgctg
451 gataagactt gaggaatgta gctccctcgg gagtgttata gcctcttgtg
501 atgcagcgag cgccgggcga ggtccgcgct tcggctagg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và protease.