VTCC 31507

03:02 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31507
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Cladosporium cladosporioides
Địa điểm phân lập: Vinh, Nghệ An
Nguồn gốc phân lập: Nước cửa sông
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 10-14 mm, bề mặt màu nâu, dạng bông mịn, viền liền màu trắng, mặt sau khuẩn lạc có màu nâu đen.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử mọc ra từ các sợi khí sinh, phân ra các nhánh xen kẽ. Từ cuống sinh bào tử lại tiếp tục phân nhánh tạo các tế bào hình chai, từ đây mọc ra các chuỗi bào tử dài. Bào tử hình hạt gạo, hình ovan, có vách dày.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgctct agtaacggcg agtgaagcag caatagctca
51 aatttgaaat ctggcgtctt cgacgtccga gttgtaattt gtagaggatg
101 cttctgagta accaccgacc taagttcctt ggaacaggac gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgcggt cggaaaggtg ctctatacgt agctccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggagg taaatttctt
251 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttgg aaagagagtt aaaaagcacg tgaaattgtt
351 aaaagggaag ggattgcaac cagacttgct cgcggtgttc cgccggtctt
401 ctgaccggtc tactcgccgc gttgcaggcc agcatcgtct ggtgccgctg
451 gataagactt gaggaatgta gctccctcgg gagtgttata gcctcttgtg
501 atgcagcgag cgccgggcga ggtccgcgct tcggctagga tg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh xylanase.