VTCC 31554

03:09 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31554
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Cladosporium cladosporioides
Địa điểm phân lập: Phong Điền, Thừa Thiên Huế
Nguồn gốc phân lập: Lá cây
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường LCA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 36-40 mm, bề mặt màu xanh rêu, dạng bông mịn, rìa khuẩn lạc có màu vàng sẫm, mặt sau màu vàng nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử mọc ra từ sợi khí sinh, nhẵn, phân nhánh. Từ các nhánh hình thành các thể bình hình chai có đính chuỗi bào tử dài. Bào tử hình ovan, hình hạt gạo kích thước (2,5-3,0) x (1,8-2,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgctct agtaacggcg agtgaagcag caatagctca
51 aatttgaaat ctggcgtctt cggcgtccga gttgtaattt gtagaggatg
101 cttctgagta accaccgacc taagttcctt ggaacaggac gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgcggt cggaaaggtg ctctacacgt agctccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggagg taaatttctt
251 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttgg aaagagagtt aaaaagcacg tgaaattgtt
351 aaaagggaag ggattgcaac cagacttgct cgcggtgttc cgccggtctt
401 ctgaccggtc tactcgccgc gttgcaggcc agcatcgtct ggtgccgctg
451 gataagactt gaggaatgta gctccctcgg gagtgttata gcctcttgtg
501 atgcagcgag cgccgggcga ggtccgcgct tcggctagga tgctggcgta
551 atggttgtaa tccgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh protease.