VTCC 31559

01:05 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31559
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Cladosporium cladosporioides
Địa điểm phân lập: Phú Yên
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 25-30 mm, có màu xanh thẫm, dạng bông mượt, không tạo giọt tiết trên môi trường nuôi cấy.
Hình thái tế bào: Bào tử hình ovan, hình que, thuôn nhọn 2 đầu, có vách dày, kích thước (4,1-5,4) x (5,4-11,8) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgctct agtaacggcg agtgaagcag caatagctca
51 aatttgaaat ctggcgtctt cgacgtccga gttgtaattt gtagaggatg
101 cttctgagta accaccgacc taagttcctt ggaacaggac gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgcggt cggaaaggtg ctctatacgt agctccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggagg taaatttctt
251 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttgg aaagagagtt aaaaagcacg tgaaattgtt
351 aaaagggaag ggattgcaac cagacttgct cgcggtgttc cgccggtctt
401 ctgaccggtc tactcgccgc gttgcaggcc agcatcgtct ggtgccgctg
451 gataagactt gaggaatgta gctccctcgg gagtgttata gcctcttgtg
501 atgcagcgag cgccgggcga ggtccgcgct tcggctagga tg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, chitinase và protease.