VTCC 31540

03:02 04/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31540
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Cladosporium cladosporioides
Địa điểm phân lập: Hàm Thuận Nam, Bình Thuận
Nguồn gốc phân lập: Gỗ mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 36-40 mm, bề mặt màu xanh đen, sợi nấm dạng bông, mặt sau màu vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh tạo các thể bình hình chai thuôn nhọn ở đầu. Phần đỉnh thể bình có đính chuỗi bào tử dài, hình ovan. Bào tử có vách nhẵn, kích thước (2,0-3,5) x (1,7-2,6) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaacag ggattgctct agtaacggcg agtgaagcag caatagctca
51 aatttgaaat ctggcgtctt cgacgtccga gttgtaattt gtagaggatg
101 cttctgagta accaccgacc taagttcctt ggaacaggac gtcatagagg
151 gtgagaatcc cgtatgcggt cggaaaggtg ctctatacgt agctccttcg
201 acgagtcgag ttgtttggga atgcagctct aaatgggagg taaatttctt
251 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
301 aaagatgaaa agcactttgg aaagagagtt aaaaagcacg tgaaattgtt
351 aaaagggaag ggattgcaac cagacttgct cgcggtgttc cgccggtctt
401 ctgaccggtc tactcgccgc gttgcaggcc agcatcgtct ggtgccgctg
451 gataagactt gaggaatgta gctccctcgg gagtgttata gcctcttgtg
501 atgcagcgag cgccgggcga ggtccgcgct tcggctagg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase, chitinase, protease và xylanase.