VTCC 30929

03:09 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30929
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus flavipes
Địa điểm phân lập: Cát Bà, Hải Phòng
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 20-25 mm, bề mặt màu trắng ngà, sợi nấm xốp mịn, mặt sau tiết sắc tố vàng ra môi trường.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phần gốc màu nâu nhẹ, đường kính 4-5 μm, phần cuối cùng của cuống sinh bào tử phình to, tạo thành bọng hình cầu, gần cầu. Thể bình chủ yếu là 2 tầng, kích thước thể bình sơ cấp (2,0-5,0) x (3,0-7,0) μm, thể bình thứ cấp kích thước (1,5-2,0) x (3,0-10,0 μm). Bào tử tương đối nhẵn, hình cầu, gần cầu kích thước 3.0-6.0 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca accgggattg cctcagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaagag ctcaaatttg aaagctggcc cctccggggt
101 ccgcattgta atttgcagag gatgcttcgg gtgcagcccc cgtctaagtg
151 ccctggaatg ggccgtcaga gagggtgaga atcccgtctg ggatggggtg
201 cctgtgcccg tgtgaagctc cttcgacgag tcgagttgtt tgggaatgca
251 gctctaaatg ggtggtaaat ttcatctaaa gctaaatatt ggccggagac
301 cgatagcgca caagtagagt gatcgaaaga tgaaaagcac tttgaaaaga
351 gagttaaaca gcacgtgaaa ttgttgaaag ggaagcgctt gcgaccagac
401 tcgcctccgg ggttcagccg gcattcgtgc cggtgtactt ccccgggggc
451 gggccagcgt cggtttgggc ggccggtcaa aggcctccgg aatgtagcgc
501 ccttcggggc gccttatagc cgggggtgca atgcggccag cctggaccga
551 ggaacgcgct tcggctcgga cg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Others: