VTCC 31526

03:09 03/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31526
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Aspergillus flavipes
Địa điểm phân lập: Quảng Trị
Nguồn gốc phân lập: Lá mục
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường MEA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 36-40 mm, bề mặt màu vàng tươi, sợi nấm dạng xốp mịn, có tạo vòng đồng tâm, có giọt tiết màu vàng, viền màu trắng, mặt sau màu vàng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dài, có vách dày màu nâu, nhẵn. Bọng sinh bào tử hình cầu hoặc gần cầu, kích thước (8,0-15,0) x (9,0-10,0) µm. Thể bình có 2 lớp bao phủ toàn bộ bề mặt bọng: thể bình sơ cấp kích thước 5,0-10,0 µm và thể bình thứ cấp 8,0-12,0 µm. Bào tử hình cầu, nhẵn, kích thước (2,0-3,0) x (2,5-9,0) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 aaaccaaccg ggattgcctc agtaacggcg agtgaagcgg caagagctca
51 aatttgaaag ctggcccctc cggggtccgc attgtaattt gcagaggatg
101 cttcgggtgc agcccccgtc taagtgccct ggaatgggcc gtcagagagg
151 gtgagaatcc cgtctgggat ggggtgcctg tgcccgtgtg aagctccttc
201 gacgagtcga gttgtttggg aatgcagctc taaatgggtg gtaaatttca
251 tctaaagcta aatattggcc ggagaccgat agcgcacaag tagagtgatc
301 gaaagatgaa aagcactttg aaaagagagt taaacagcac gtgaaattgt
351 tgaaagggaa gcgcttgcga ccagactcgc ctccggggtt cagccggcat
401 tcgtgccggt gtacttcccc gggggcgggc cagcgtcggt ttgggcggcc
451 ggtcaaaggc ctccggaatg tagcgccctt cggggcgcct tatagccggg
501 ggtgcaatgc ggccagcctg gaccgaggaa cgcgcttcgg ctcggac
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Others: