VTCC 31446

02:54 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31446
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Rhizopus microsporus
Địa điểm phân lập: Phú Quốc, Kiên Giang
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu xám, sợi nấm dạng bông xốp, mọc cao chạm nắp đĩa, mặt sau màu trắng ngà.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dạng sporangiophore, phát sinh từ thân bò (stolon), chiều dài lên tới 1500 µm, đường kính 3,0-7,4 µm, có sự phân nhánh từ một cuống nhỏ. Xuất hiện rễ giả chiều dài lên tới 87,4-16,0 µm, đường kính từ 3,0-7,0 µm. Bọc bào tử (sporangia) hình cầu, kích thước lên đến 34,0-87,3 µm. Lõi (collumella) hình cầu đến gần cầu, kích thước 27,2-56,7 µm. Bào tử bọc (sporangiospores) hình bầu dục hoặc hình elip, kích thước (3,4-7,2) x (2,4-5,1) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaaata acaatgattt ccctagtaac
51 ggcgagtgaa caggaaaaag ctcaaagttg gaacctgttt ggcctagcta
101 aaccggattg taaactgtag aagtgttttc caggcaagcc ggaccgataa
151 gtcctttgga acagggcatc atagagggtg agaatcccgt cttcggtctg
201 agcatttgcc ttttgcgata cactttcaaa gagtcaggtt gtttgggaat
251 gcagcctaaa ttgggtggta aatctcacct aaagctaaat attggcgaga
301 aaccgatagc gaacaagtac cgtgagggaa agatgaaaag aactttgaaa
351 agagagttaa acagtatgtg aaattgttaa aagggaaccg tttggagcca
401 gactggcttg tctgtaatca gtctaagttt cggcttggat gcacttgcag
451 gctatgcctg ccaacgacaa tttggcttga gggaaaaaac taggggaaat
501 gtggcccatt cgtgggtgtt atagtccctt agaaaatacc ttgggctgga
551 ttgaggtacg cagcgaatgc tatttggcga gttggctggg aatattttct
601 gaggtgctcc ggtactgagg ttgatatttc cagttacact tctattcgct
651 tag
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.
 

Others: