VTCC 31476

02:55 02/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31476
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Rhizopus microsporus
Địa điểm phân lập: Tam Đảo, Vĩnh Phúc
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng xám, sợi nấm dạng bông xốp mọc cao, phía trên hình thành các đầu bào tử màu xám đen, mặt sau màu xám trắng.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử dạng sporangiophore, phát sinh từ thân bò (stolon), chiều dài lên tới 1500 μm, đường kính 5-7 μm, có sự phân nhánh từ một cuống nhỏ. Xuất hiện rễ giả. Bọc bào tử (sporangia) hình cầu, kích thước (48,7-63,9) x (36,5-50,8) μm. Bào tử hình elip, kích thước (4,5-6,6) x (3,6-5,5) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 atattttaat gatctttaac tatgatctga agtcaagtgg gactacccgc
51 tgaacttaag catatcaata agcggaggaa aagaaaataa caatgatttc
101 cttagtaacg gcgagtgaac aggaaaaagc tcaaagttgg aacctgtttg
151 gcctagctaa accggattgt aaactgtaga agtgttttcc aggcaagccg
201 gaccgataag tcctttggaa cagggcatca tagagggtga gaatcccgtc
251 ttcggtctga gcatttgcct tttgcgatac actttcaaag agtcaggttg
301 tttgggaatg cagcctaaat tgggtggtaa atctcaccta aagctaaata
351 ttggcgagaa accgatagcg aacaagtacc gtgagggaaa gatgaaaaga
401 actttgaaaa gagagttaaa cagtatgtga aattgttaaa agggaaccgt
451 ttggagccag actggcttgt ctgtaatcag tctaagcttc ggcttggatg
501 cacttgcagg ctatgcctgc caacgacaat ttggcttgag ggaaaaaact
551 aagggaaatg tggcccatcc gtgggtgtta tagtccctta gaaaatacct
601 tgggctggat tgaggtacgc agcgaatgct atttggcgag ttggctggga
651 atattttctg aggtgctttg gtactgaggt tgatattcct agttacactt
701 ctattcgctt aggttgttgg cttaatgact ctaaatgacc c
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học:
 

Others: