VTCC 31474

14:05 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31474
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Metarhizium anisopliae
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 20-25 mm, bề mặt màu trắng xám, sợi nấm dạng bông xốp, tạo vòng đồng tâm, viền liền màu trắng, mặt sau khuẩn lạc màu kem nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử không màu, phân nhánh dị thường, kích thước đạt tới (170,0-200,0) × (3,5-4,0) μm, các tế bào sinh bào tử dạng chai, kích thước (2,0-2,5) x (8,0-12,0) μm. Bào tử màu xanh rêu, hình thành từng lớp, hình elip, kích thước 3.0-3,5μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg ccccagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggtc cccagggccc
101 gagttgtaat ttgcagagga tgcttttggt gaggtgcctt ccgagttccc
151 tggaacggga cgccatagag ggtgagagcc ccgtctggtt ggataccgag
201 cctctgtaaa gctccttcga cgagtcgagt agtttgggaa tgctgctcta
251 aatgggaggt atatgtcttc taaagctaaa tattggccag agaccgatag
301 cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcactttgaa aagagggtta
351 aatagtacgt gaaattgttg aaagggaagc acttatgacc agacttggcc
401 ccggtgaatc atccagcggt tcccgctggt gcactttgcc ggggttcagg
451 ccagcatcag ttcgctccgg gggataaagg ctttgggaat gtggctccct
501 cgggagtgtt atagcccatt gcgcaatacc ctgtggcggg ctgaggttcg
551 cgctttatgc aaggatgctg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh chitinase.