VTCC 30938

14:05 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30938
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Metarhizium anisopliae
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-30 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển trung bình, đường kính khuẩn lạc 32-34 mm, bề mặt màu xám vàng, sợi dạng bông xốp, viền rộng màu trắng, mặt sau khuẩn lạc màu kem nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, các tế bào sinh bào tử dạng chai, kích thước (2,0-2,5) x (8,0-12,0) μm. Bào tử được hình thành lên thành lớp, hình trụ thuôn nhọn 2 đầu, kích thước (11,9-15,8) x (4,7-6,2) μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 agcacagccg tccctcaaat caattggcgg tctcgccgtg gccctcctct
51 gcgcagtagt aaaacactcg caacaggagc ccggcgcggt ccactgccgt
101 aaaacccccc aactttttat agttgacctc gaatcaggta ggactacccg
151 ctgaacttaa gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg
201 ccccagtaac ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggcc
251 cccagggccc gagttgtaat ttgcagagga tgcttttggt gaggtgcctt
301 ccgagttccc tggaacggga cgccatagag ggtgagagcc ccgtctggtt
351 ggataccgag cctctgtaaa gctccttcga cgagtcgagt agtttgggaa
401 tgctgctcta aatgggaggt atatgtcttc taaagctaaa tattggccag
451 agaccgatag cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcactttgaa
501 aagagggtta aatagtacgt gaaattgttg aaagggaagc acttatgacc
551 agacttggcc ccggtgaatc atccagcggt tcccgttggt gcactttgcc
601 ggggttcagg ccagcatcag ttcgctccgg gggataaagg ctttgggaat
651 gtggctccct cgggagtgtt atagcccatt gcgcaatacc ctgtggcggg
701 ctgaggttcg cgctttatgc aaggatgctg gcataa
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.