VTCC 30941

14:05 09/05/2024

Mã VTCC: VTCC 30941
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Metarhizium anisopliae
Địa điểm phân lập: Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-30°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển chậm, đường kính khuẩn lạc 18-20 mm, bề mặt màu trắng ngà, sợi nấm dạng bông xốp, viền rộng, mặt sau màu kem nhạt.
Hình thái tế bào: Cuống sinh bào tử không màu, phân nhánh dị thường, các tế bào sinh bào tử dạng chai, kích thước (2,0-2,5) x (8,0-12,0) μm. Bào tử được hình thành lên thành lớp, hình elip, kích thước 3,0-3,5 μm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 attacgcccc tcaagtcccc tgtggacttg gtgttgggga tcggcgaggc
51 tggttttcca gcacagccgt cctttaaatt aattggcggt ctcgccgtgg
101 ccctcctctg cgcagtagta aaacactcgc aacaggagcc cggcgcggtc
151 cactgccgta aaacccccca actttttata gttgacctcg aatcaggtag
201 gactacccgc tgaacttaag catatcaata agcggaggaa aagaaaccaa
251 cagggattgc cccagtaacg gcgagtgaag cggcaacagc tcaaatttga
301 aatctggtcc ccagggcccg agttgtaatt tgcagaggat gcttttggtg
351 aggtgccttc cgagttccct ggaacgggac gccatagagg gtgagagccc
401 cgtctggttg gataccgagc ctctgtaaag ctccttcgac gagtcgagta
451 gtttgggaat gctgctctaa atgggaggta tatgtcttct aaagctaaat
501 attggccaga gaccgatagc gcacaagtag agtgatcgaa agatgaaaag
551 cactttgaaa agagggttaa atagtacgtg aaattgttga aagggaagca
601 cttatgacca gacttggccc cggtgaatca tccagcggtt cccgctggtg
651 cactttgccg gggttcaggc cagcatcagt tcgctccggg ggataaaggc
701 tttgggaatg tggctccctc gggagtgtta tagcccattg cgtaataccc
751 tgtggcgggc tgaggttcgc gctttatgca aggatgctgg cataatggtc
801 atcagtgacc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh amylase và cellulase.