VTCC 31486

13:34 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31486
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma harzianum
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 4-7 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu vàng rêu, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau màu kem.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn, nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, vuông góc với nhánh chính. Thể bình mọc thành vòng quanh cuống chính, dạng hình cahi thuôn nhọn ở đầu, kích thước (9,2-9,7) x (2,9-3,2) µm. Bào tử gần cầu, vách nhẵn, kích thước (3,0-3,4) x (2,3-3,2) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

28S rDNA

1 gcatatcaat aagcggagga aaagaaacca acagggattg ccccagtaac
51 ggcgagtgaa gcggcaacag ctcaaatttg aaatctggtc cctagggccc
101 gagttgtaat ttgtagagga tgcttttggt gaggtgccgc ccgagttccc
151 tggaacggga cgccacagag ggtgagagcc ccgtctggct ggccgccgag
201 cctctgtaaa gctccttcga cgagtcgagt agtttgggaa tgctgctcaa
251 aatgggaggt atatgtcttc taaagctaaa tattggccag agaccgatag
301 cgcacaagta gagtgatcga aagatgaaaa gcaccttgaa aagagggtta
351 aatagtacgt gaaattgttg aaagggaagc gcttgtgacc agacttgggc
401 gcggcggatc atccggggtt ctctccggtg cacttcgccg cgtctaggcc
451 agcatcagtt cgtcgcgggg gaaaaaggct tcgggaacgt ggctcctccg
501 ggagtgttat agcccgttgc ataataccct gcggtggact gaggaccgcg
551 catctgcaag gatgc
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: Có khả năng sinh β-galactosidase.