VTCC 31596

13:34 07/05/2024

Mã VTCC: VTCC 31596
Mã số cũ:
Mã số tại bảo tàng khác:
Tên khoa học: Trichoderma harzianum
Địa điểm phân lập: Hà Nội
Nguồn gốc phân lập: Đất
Môi trường nuôi cấy: MEA, PDA
Nhiệt độ sinh trưởng: 25-28°C
Thời gian nuôi cấy: 7-10 ngày
pH: 5,1±0,2
Nhu cầu oxy: Hiếu khí
Hình thái khuẩn lạc: Sau 7 ngày nuôi cấy trên môi trường PDA ở 28°C, chủng phát triển nhanh, phủ kín bề mặt đĩa, đường kính khuẩn lạc 60 mm, bề mặt màu trắng ngả xanh, sợi nấm dạng bông xốp, mặt sau khuẩn lạc màu vàng.
Hình thái tế bào: Sợi nấm dinh dưỡng có vách ngăn nhẵn, phân nhánh. Cuống sinh bào tử phân nhánh nhiều lần, không màu, nhẵn, nhánh mọc gần vuông góc với nhánh chính. Bào tử hình trứng ngắn, kích thước đạt (2,3-4,1) x (2,2-3,3) µm.
Hình ảnh:
Trình tự DNA:

ITS

1 ggtctcgccg cagcctctcc tgcgcagtag tttgcacact cgcatcggga
51 gcgcggcgcg tccacagccg ttaaacaccc aacttctgaa atgttgacct
101 cggatcaggt aggaataccc gctgaactta agcatatcaa taagcggagg
151 aaaagaaacc aacagggatt gccccagtaa cggcgagtga agcggcaaca
201 gctcaaattt gaaatctggt ccctagggcc cgagttgtaa tttgtagagg
251 atgcttttgg tgaggtgccg cccgagttcc ctggaacggg acgccacaga
301 gggtgagagc cccgtctggc tggccgccga gcctctgtaa agctccttcg
351 acgagtcgag tagtttggga atgctgctca aaatgggagg tatatgtctt
401 ctaaagctaa atattggcca gagaccgata gcgcacaagt agagtgatcg
451 aaagatgaaa agcaccttga aaagagggtt aaatagtacg tgaaattgtt
501 gaaagggaag cgcttgtgac cagacttggg cgcggcggat catccggggt
551 tctctccggt gcacttcgcc gcgtctaggc cagcatcagt tcgtcgcggg
601 ggaaaaaggc ttcgggaacg tggctcctcc gggagtgtta tagcccgttg
651 cataataccc tgcggtggac tgaggaccgc gcatctgcaa ggatgctggc
701 gtaatggtca ccagcgaccc gtcttgaaac acg
Trình tự gen khác:
Mã số hệ gen:
Đặc tính sinh học: - Có khả năng sinh amylase, cellulase và chitinase
- Có khả năng kháng Colletotrichum gloeosporioides